giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎ Như: "lạc dịch bất tuyệt" 絡繹不絕 liền nối không dứt, "thao thao bất tuyệt" 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Giang hà tuyệt nhi bất lưu" 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇ Phong thần diễn nghĩa 封神演義: "Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa" 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎ Như: "tuyệt tử" 絕子 không có con nối dõi, "tuyệt tôn" 絕孫 không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎ Như: "cự tuyệt" 拒絕 chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎ Như: "tuyệt lưu nhi độ" 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇ Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: "Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân" 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎ Như: "tuyệt thế mĩ nữ" 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎ Như: "tuyệt địa" 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇ Lí Lăng 李陵: "Xuất chinh tuyệt vực" 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎ Như: "tuyệt lộ" 絕路 đường cùng, "tuyệt xứ" 絕處 chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎ Như: "tuyệt đối tán thành" 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎ Như: "tuyệt trọng kì nhân" 絕重其人 rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của "tuyệt cú" 絕句. ◎ Như: "tứ tuyệt" 四絕 thơ bốn câu, "ngũ tuyệt" 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, "thất tuyệt" 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Dứt, hết. Như tuyệt mệnh 絕命 chết mất, tuyệt tự 絕嗣 không có con cháu gì, v.v.
③ Tuyệt vô, như tuyệt đối tán thành 絕對贊成 hết sức tán thành, ý nói tán thành đến kì cùng.
④ Có một không hai, như tuyệt sắc 絕色 đẹp lạ.
⑤ Cách tuyệt không thông, như tuyệt địa 絕地 nơi cách tuyệt không thông ra đâu cả.
⑥ Cự tuyệt, tuyệt hẳn không chơi với nữa là tuyệt giao 絕交.
⑦ Rất, tiếng trợ từ, như tuyệt trọng kì nhân 絕重其人 rất trọng người ấy.
⑧ Tuyệt cú 絕句, lối thơ có bốn câu, cũng gọi là tứ tuyệt 四絕. Câu có bảy chữ gọi là thất tuyệt 七絕. Câu có năm chữ gọi là ngũ tuyệt 五絕.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đem tài vật hối lộ quan lại hoặc bậc trên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức" 因此想來想去, 只有孝順嬸嬸一個人纔合式 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím món (hương liệu) này là đúng hơn hết.
3. Chỉ dùng phương thức khác để lấy lòng người ta. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Lí Quế Thư đạo: Tam vị sư phụ tuyên liễu giá nhất hồi quyển, dã cai ngã xướng cá khúc nhi hiếu thuận" 李桂姐道: 三位師父宣了這一回卷, 也該我唱個曲兒孝順 (Đệ thất tứ hồi).
4. Chỉ tài vật dùng để hối lộ quan lại hoặc tôn trưởng.
5. Đặc chỉ cống vật dâng lên hoàng đế. ◇ Minh sử 明史: "Thị thì Thần Tông hảo hóa, trung quan hữu sở tiến phụng, danh vi hiếu thuận. Sơ trung thứ cập chi" 是時神宗好貨, 中官有所進奉, 名為孝順. 疏中刺及之 (Lí Bang Hoa truyện 李邦華傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thế giới do Phật hóa độ. ◇ Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: "Phục thứ, Xá Lợi Phất, bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm, vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng" 復次, 舍利弗, 彼佛世界功德莊嚴, 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品).
3. Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo.
4. Chỉ ngôi chùa. ◇ Đái Thúc Luân 戴叔倫: "Phật quốc tam thu biệt, Vân đài ngũ sắc liên" 佛國三秋別, 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại. ◇ Ban Cố 班固: "Quản huyền diệp dục" 管弦燁煜 (Đông đô phú 東都賦) Đàn sáo tưng bừng.
3. (Danh) Ngọn lửa, ánh sáng chiếu rọi. ◇ Lục Vân 陸雲: "Phục huyền viêm dương nhi hoảng thúc, phi phong tập dục nhi ương mãng" 服縣炎揚而晃儵, 飛烽戢煜而泱漭 (Nam chinh phú 南征賦).
Từ điển Thiều Chửu
② Ngọn lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rực rỡ;
③ Chiếu sáng, rọi sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎ Như: "nhưỡng họa" 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎ Như: "giai nhưỡng" 佳釀 rượu ngon. ◇ Tống sử 宋史: "Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu" 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
② Gây lên. Như nhưỡng họa 釀禍 gây lên vạ.
③ Thái lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan" 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎ Như: "hí kịch" 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ "Hí".
6. Một âm là "hi". § Thông "hi" 羲. ◎ Như: "Hi Hoàng" 戲皇.
7. Một âm là "hô". (Thán) § Cũng như chữ "hô" 呼. ◎ Như: "ô hô" 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là "huy". § Cũng như "huy" 麾.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan" 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎ Như: "hí kịch" 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ "Hí".
6. Một âm là "hi". § Thông "hi" 羲. ◎ Như: "Hi Hoàng" 戲皇.
7. Một âm là "hô". (Thán) § Cũng như chữ "hô" 呼. ◎ Như: "ô hô" 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là "huy". § Cũng như "huy" 麾.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan" 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎ Như: "hí kịch" 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ "Hí".
6. Một âm là "hi". § Thông "hi" 羲. ◎ Như: "Hi Hoàng" 戲皇.
7. Một âm là "hô". (Thán) § Cũng như chữ "hô" 呼. ◎ Như: "ô hô" 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là "huy". § Cũng như "huy" 麾.
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan" 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎ Như: "hí kịch" 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ "Hí".
6. Một âm là "hi". § Thông "hi" 羲. ◎ Như: "Hi Hoàng" 戲皇.
7. Một âm là "hô". (Thán) § Cũng như chữ "hô" 呼. ◎ Như: "ô hô" 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là "huy". § Cũng như "huy" 麾.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Thiều Chửu
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xem. ◇ Sử Kí 史記: "Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân" 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎ Như: "tha độc hoàn liễu đại học" 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là "đậu". (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là "cú" 句, nửa câu gọi là "đậu" 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. học
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xem. ◇ Sử Kí 史記: "Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân" 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎ Như: "tha độc hoàn liễu đại học" 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là "đậu". (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là "cú" 句, nửa câu gọi là "đậu" 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.