phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầu nổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cùm to
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh xe: 御者 Người đánh xe;
③ Hầu: 御史 Chức quan hầu bên vua để can ngăn; 女御 Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: 御駕 Ngự giá (xe của vua); 御醫 Ngự y (thầy thuốc của vua); 御書 Chữ vua viết; 御製 Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như 御, bộ 示): 防御 Phòng ngự; 御寒 Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: 可御于王公 Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khuyết điểm, tì vết, chỗ kém. ◎ Như: "ngữ bệnh" 語病 chỗ sai của câu văn. ◇ Tào Thực 曹植: "Thế nhân chi trứ thuật, bất năng vô bệnh" 世人之著述, 不能無病 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書) Những trứ thuật của người đời, không thể nào mà không có khuyết điểm.
3. (Động) Mắc bệnh, bị bệnh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng" 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
4. (Động) Tức giận, oán hận. ◇ Tả truyện 左傳: "Công vị Hành Phụ viết: "Trưng Thư tự nữ." Đối viết: "Diệc tự quân." Trưng Thư bệnh chi. Tự kì cứu xạ nhi sát chi" 公謂行父曰: "徵舒似女." 對曰: "亦似君." 徵舒病之. 自其廄射而殺之 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) (Trần Linh) Công nói với Hành Phụ: "Trưng Thư giống như đàn bà." Đáp rằng: "Cũng giống như ông." Trưng Thư lấy làm oán hận, từ chuồng ngựa bắn chết Công.
5. (Động) Làm hại, làm hư. ◎ Như: "phương hiền bệnh quốc" 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Quân nhược dục hại chi, bất nhược nhất vi hạ thủy, dĩ bệnh kì sở chủng" 君若欲害之, 不若一為下水, 以病其所種 (Đông Chu sách) Nhà vua như muốn hại (Đông Chu), thì không gì bằng tháo nước cho hư hết trồng trọt của họ.
6. (Động) Lo buồn, ưu lự. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bệnh vô năng yên, bất bệnh nhân chi bất kỉ tri dã" 君子病無能焉, 不病人之不己知也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử buồn vì mình không có tài năng, (chứ) không buồn vì người ta không biết tới mình.
7. (Động) Khốn đốn.
8. (Động) Chỉ trích. ◇ Dương Thận 楊慎: "Thế chi bệnh Trang Tử giả, giai bất thiện độc Trang Tử dã" 世之病莊子者, 皆不善讀莊子也 (Khang tiết luận Trang Tử 康節論莊子) Những người chỉ trích Trang Tử, đều là những người không khéo đọc Trang Tử vậy.
9. (Động) Xâm phạm, tiến đánh. ◇ Tả truyện 左傳: "Bắc Nhung bệnh Tề, chư hầu cứu chi" 北戎病齊, 諸侯救之 (Hoàn Công thập niên 桓公十年) Bắc Nhung đánh nước Tề, chư hầu đến cứu.
10. (Động) Làm nhục. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Khủng bất năng cộng sự, dĩ bệnh ngô tử" 恐不能共事, 以病吾子 (Sĩ quan lễ đệ nhất 士冠禮第一) E rằng không thể làm việc chung để làm nhục tới ta.
11. (Tính) Có bệnh, ốm yếu. ◎ Như: "bệnh dong" 病容 vẻ mặt đau yếu, "bệnh nhân" 病人 người đau bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khác đại kinh, tự thừa mã biến thị các doanh, quả kiến quân sĩ diện sắc hoàng thũng, các đái bệnh dong" 恪大驚, 自乘馬遍視各營, 果見軍士面色黃腫, 各帶病容 (Đệ nhất bách bát hồi) (Gia Cát) Khác giật mình, tự cưỡi ngựa diễu xem các trại, quả nhiên thấy quân sĩ mặt xanh xao võ vàng, gầy gò ốm yếu cả.
12. (Tính) Khô héo. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bệnh diệp đa tiên trụy, Hàn hoa chỉ tạm hương" 病葉多先墜, 寒花只暫香 (Bạc du 薄遊) Lá khô nhiều rụng trước, Hoa lạnh chỉ thơm trong chốc lát.
13. (Tính) Mệt mỏi.
14. (Tính) Khó, không dễ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tu kỉ dĩ an bách tính, Nghiêu Thuấn kì do bệnh chư" 修己以安百姓, 堯舜其猶病諸 (Hiến vấn 憲問) Sửa mình mà trăm họ được yên trị, vua Nghiêu vua Thuấn cũng còn khó làm được.
Từ điển Thiều Chửu
② Tức giận, như bệnh chi 病之 lấy làm giận.
③ Làm hại, như phương hiền bệnh quốc 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước.
④ Cấu bệnh 姤病 hổ ngươi.
⑤ Mắc bệnh.
⑥ Lo.
⑦ Làm khốn khó.
⑧ Nhục.
⑨ Chỗ kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tệ hại, khuyết điểm, sai lầm: 幼稚病 Bệnh ấu trĩ; 語病 Chỗ sai của câu văn; 帳目不清,其一定有病 Sổ sách không rành mạch, thế nào cũng có chỗ sai;
③ Tổn hại, làm hại: 禍國病民 Hại nước hại dân;
④ Chỉ trích, bất bình: 爲世所病 Bị thiên hạ chỉ trích;
⑤ (văn) Lo nghĩ, lo lắng;
⑥ (văn) Căm ghét;
⑦ (văn) Làm nhục, sỉ nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 70
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎ Như: "nhất phiến thụ diệp" 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎ Như: "nhất phiến thụ lâm" 一片樹林 một khoảnh rừng cây, "nhất phiến thảo địa" 一片草地 một vùng đất cỏ.
3. (Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎ Như: "danh phiến" 名片 danh thiếp.
4. (Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎ Như: "tướng phiến nhi" 相片兒 tấm ảnh, "xướng phiến nhi" 唱片兒 đĩa hát, "họa phiến nhi" 畫片兒 bức vẽ, "điện ảnh phiến nhi" 電影片兒 phim chiếu bóng.
5. (Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎ Như: "phiến nhục" 片肉 lạng thịt.
6. (Tính) Nhỏ, ít, chút. ◎ Như: "chích tự phiến ngữ" 隻字片語 chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
7. (Tính) Về một bên, một chiều. ◎ Như: "phiến diện" 片面 một chiều, không toàn diện. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục" 片言可以折獄 (Nhan Uyên 顏淵) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
8. (Tính) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎ Như: "phiến khắc" 片刻 phút chốc, "phiến thưởng" 片晌 chốc lát.
Từ điển Thiều Chửu
② Nửa, phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Luận Ngữ 論語) nửa lời khả dĩ đoán xong ngục.
③ Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
④ Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến 附片.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vùng: 分片包幹 Khoán từng vùng;
③ Thái, lạng: 片西紅柿 Thái cà chua; 用刀片去上面一層 Lấy dao lạng lớp trên đi;
④ (loại) Đám, tấm, viên, bãi, miếng, khối, dãy: 莊稼壞了一大片 Lúa hỏng mất một đám lớn; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 兩片阿司匹林 Hai viên Átpirin; 一片草原 Một bãi đồng cỏ; 一片房子 Một dãy nhà; 兩片檸檬 Hai miếng chanh; 跟群衆打成一片 Kết thành một khối với quần chúng;
⑤ Một vài, phút chốc, một chiều: 片言 Một vài lời; 片刻 Phút chốc; 聽片面之詞 Nghe lời nói một chiều;
⑥ (văn) Một, một nửa: 片這 Lời nói của một bên;
⑦ (văn) Sánh đôi, phối hợp: 雌雄片合 Đực cái phối hợp nhau (Trang tử). Xem 片 [pian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?" 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎ Như: "tằng tổ" 曾祖 ông cố (cha của ông), "tằng tôn" 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông "tằng" 層.
5. Một âm là "tăng". (Danh) Họ "Tăng".
6. (Động) Thêm. § Cũng như "tăng" 增. ◎ Như: "tăng ích" 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?" 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎ Như: "tằng tổ" 曾祖 ông cố (cha của ông), "tằng tôn" 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông "tằng" 層.
5. Một âm là "tăng". (Danh) Họ "Tăng".
6. (Động) Thêm. § Cũng như "tăng" 增. ◎ Như: "tăng ích" 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
Từ điển Thiều Chửu
② Bèn, như tằng thị dĩ vi hiếu hồ 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư!
③ Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ 曾祖 con của cháu mình gọi là tằng tôn 曾孫, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ tằng 層.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lại, chẳng dè lại, nhưng lại (biểu thị một tình huống vượt ngoài dự liệu): 吾以子爲異之問,曾由與求之問 Tôi tưởng ông hỏi về những người khác, (chẳng dè) lại hỏi về anh Do và anh Cầu (Luận ngữ: Tiên tiến);
③ (văn) Thật, thật là: 汝心之固,固不可徹,曾不若孀妻弱子 Lòng nhà ngươi cố chấp, đến nỗi chẳng hiểu được sự lí, thật chẳng bằng đàn bà góa và trẻ nít (Liệt tử: Thang vấn);
④ (văn) Trước nay (đều như thế): 旣醉而 退曾不吝情去留 Uống say rồi thì về, trước nay đều không có ý lưu luyến gì cả (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
⑤ (văn) Còn, mà còn: 以君之力,曾不能損魁父之丘,如太行,王屋何? Với sức của ông, còn không sau bằng nồi cái gò Khôi Phụ, thì làm thế nào dọn được núi Thái Hàng và Vương Ốc? (Liệt tử: Thang vấn);
⑥ Cố (nội): 曾祖 Ông cố nội;
⑦ Chắt: 外曾孫 Chắt ngoại;
⑧ (văn) Tầng (dùng như 層, bộ 尸). Xem 曾 [zeng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rối bung
3. vải gai, vải bông
4. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải gai.
3. (Động) Làm cho rối loạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn. Dĩ loạn, do trị ti nhi phần chi dã" 臣聞以德和民, 不聞以亂. 以亂, 猶治絲而棼之也 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. Lấy loạn mà làm, cũng như gỡ đầu mối tơ mà làm cho rối beng ra vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Rối beng.
③ Vải gai, vải bông.
④ Rậm rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vải gai;
③ Rối rắm, lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dán, dính
3. cao su
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nói tắt của "tượng giao" 橡膠 hoặc "tố giao" 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ "Giao".
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎ Như: "giao hợp" 膠合 dán, gắn dính vào. ◇ Sử Kí 史記: "Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã" 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là "giao tục" 膠續. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc" 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎ Như: "giao bố" 膠布 băng dính, "giao thủy" 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao" 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
Từ điển Thiều Chửu
② Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục 膠續. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc 公大憂,急為膠續以解之,而公子不樂 ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
③ Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Như thụ giao 樹膠 nhựa cây.
④ Gắn liền. Như giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟 đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
⑤ Bền chặt. Như giao tất 膠漆 keo sơn, ý nói bè bạn chơi với nhau thân thiết như keo sơn không rời.
⑥ Thuyền mắc cạn.
⑦ Tên tràng học ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh" 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎ Như: "quần chúng" 群眾 mọi người, "quan chúng" 觀眾 khán giả. ◇ Tả truyện 左傳: "Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ" 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
② Người, mọi người.
③ Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương" 以玉作六器, 以禮天地四方...以白琥禮西方 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.
3. (Danh) § Xem "hổ phách" 琥珀.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【琥珀】hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. 虎魄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.