phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
3. (Danh) Trái, quả (của cây). ◇ Giả Công Ngạn 賈公彥: "Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật" 疏是草之實, 材是木之實.
4. (Danh) Gọi tắt của "quan tài" 棺材 áo quan. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy" 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
5. (Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎ Như: "giáo tài" 教材 tài liệu giảng dạy.
6. (Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông "tài" 才. ◎ Như: "tất nhân kì tài nhi đốc yên" 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
7. (Danh) Người có tài năng. § Thông "tài" 才. ◎ Như: "nhân tài" 人材.
8. (Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông "tài" 裁. ◇ Quốc ngữ 國語: "Kế ức sự, tài triệu vật" 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
9. § Thông "tài" 財.
Từ điển Thiều Chửu
② Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
③ Cùng một nghĩa với chữ tài 才.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật liệu: 木材 Vật liệu gỗ; 鋼材 Vật liệu thép;
③ Tài liệu: 教材 Tài liệu giảng dạy; 取材 Lấy tài liệu;
④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手): 成不了材 Không thể thành tài được; 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ;
⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất: 因材施教 Dạy theo năng khiếu; 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy;
⑥ Săng, áo quan: 一口材 Chiếc áo quan;
⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣): 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử: Phú quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
3. (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎ Như: "hoa tiên" 花箋 một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
4. (Danh) Thư từ, tín trát. ◎ Như: "tín tiên" 信箋.
Từ điển Thiều Chửu
② Một lối văn tâu với các quan trên.
③ Giấy hoa tiên 花箋, một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: 前寄一箋 Bức thư gởi lần trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trò đùa, vở kịch
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇ Tào Thực 曹植: "Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã" 劇哉邊海民, 寄身於草野 (Lương phủ hành 梁甫行).
3. (Tính) To, lớn. ◇ Lục Du 陸游: "(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu" (聚博者)折竹為籌, 以記勝負, 劇呼大笑 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎ Như: "kịch thống" 劇痛 đau lắm, "kịch hàn" 劇寒 lạnh lắm. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan" 愁來瘦轉劇, 衣帶自然寬 (Trường tương tư 長相思) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇ Hàn Dũ-Trương Triệt 韓愈-張徹: "Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng" 愁去劇箭飛, 讙來若泉涌 (Hội hợp liên cú 會合聯句) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎ Như: "kịch chiến" 劇戰.
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế" 某材不足以任劇, 而又多病, 不敢自蔽 (Thượng tằng tham chánh thư 上曾參政書).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎ Như: "diễn kịch" 演劇 diễn tuồng, "hỉ kịch" 喜劇 kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇ Tống sử 宋史: "Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội" 潭州為湘嶺要劇, 鄂岳處江湖之都會 (Địa lí chí tứ 地理志四).
10. (Danh) Họ "Kịch".
11. (Động) Chơi, đùa. ◇ Lí Bạch 李白: "Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch" 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trò đùa, như diễn kịch 演劇 diễn trò.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên kia, thằng... § Tiếng gọi người khác một cách khinh bỉ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá tư! Nhĩ gia thị nhai thượng sử hoa bổng mại dược đích! Nhĩ tỉnh đắc thậm ma vũ nghệ?" 這廝! 你爺是街上使花棒賣藥的! 你省得甚麼武藝 (Đệ nhị hồi) Tên kia, cha mi chỉ múa gậy bán thuốc rong! (Còn) mi có hiểu chi võ nghệ?
3. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◎ Như: "tư sát" 廝殺 giết lẫn nhau, "nhĩ tấn tư ma" 耳鬢廝磨 tai tóc cọ sát nhau (thân gần). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ thị ngã thủ lí bại tướng, như hà tái lai cảm tư tinh?" 你是我手裡敗將, 如何再來敢廝併 (Đệ lục hồi) Mi là tên bại tướng ở tay tai, sao còn dám lại đây đọ sức?
Từ điển Thiều Chửu
② Tư sao 廝炒 quần thảo (đùa nghịch nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viết. ◎ Như: "tả tự" 寫字 viết chữ, "mặc tả" 默寫 viết thuộc lòng, "tả cảo tử" 寫稿子 viết bản thảo, "tả đối liên" 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇ Hán Thư 漢書: "Trí tả thư chi quan" 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎ Như: "tả cảnh" 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), "tả sanh" 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇ Quốc ngữ 國語: "Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi" 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎ Như: "tả ý nhi" 寫意兒 thích ý. ◇ Thi Kinh 詩經: "Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu" 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎ Như: "hiệp trợ" 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎ Như: "hiệp nghị" 協議 cùng bàn bạc, "hiệp thương" 協商 thương thảo cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chuyển, xoay lại. ◎ Như: "bát loạn phản chánh" 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh.
3. (Động) Phát ra. ◎ Như: "chi bát" 支撥 chia ra, phân tán, "bát khoản" 撥款 chi tiền ra.
4. (Động) Khêu, bới, cạy, nạy, gảy. ◎ Như: "khiêu bát" 挑撥 bới ra, "bát thuyền" 撥船 bơi thuyền, "bát huyền" 撥弦 gảy đàn, "bát đăng" 撥燈 khêu đèn.
5. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇ Sầm Tham 岑參: "Tướng quân kim giáp dạ bất thoát, Bán dạ quân hành qua tương bát" 詩將軍金甲夜不脫, 半夜軍行戈相撥 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh 走馬川行奉送封大夫出師西征) Tướng quân áo giáp sắt đêm không cởi, Nửa đêm quân đi giáo mác đụng chạm nhau.
6. (Danh) Cái vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khúc chung thu bát đương tâm hoạch, Tứ huyền nhất thanh như liệt bạch" 曲終收撥當心畫, 四弦一聲如裂帛 (Tì bà hành 琵琶行) Khúc nhạc gảy xong, thu cái vuốt, đánh xuống giữa đàn, Bốn dây cùng bung lên một tiếng như xé lụa.
7. (Danh) Lượng từ: nhóm, toán, đám, đợt. ◎ Như: "phân thành lưỡng bát nhân tiến hành công tác" 分成兩撥人進行工作 chia làm hai nhóm người tiến hành công việc.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyển, xoay lại, như bát loạn phản chánh 撥亂反正 dẹp loạn chuyển lại chánh.
③ Phát ra, như chi bát 支撥 chi phát ra.
④ Khêu, bới, như khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, v.v.
⑤ Gảy đàn.
⑥ Cái móng tay giả để gảy đàn.
⑦ Cung lật trái lại.
⑧ Tốc lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho.【撥款】 bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: 撥款委員會 Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: 軍事撥款 Ngân sách quân sự; 預算的支出部分是國家的撥款 Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: 撥轉馬頭 Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; 撥亂反正 Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: 撥開雲霧 Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: 分成兩撥兒進入會場 Chia làm hai tốp đi vào hội trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bàn xoay để làm đồ gốm. § Ghi chú: Quân là một khí cụ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là "đại quân" 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái "quân".
3. (Danh) Họ "Quân".
4. (Phó) Đều, cùng, đồng dạng. § Cùng nghĩa với chữ "quân" 均.
5. (Tính) Tương đồng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hội đình trung, dữ thừa tướng quân lễ" 會庭中, 與丞相鈞禮 (Tiêu Vọng Chi truyện 蕭望之傳) Hội họp ở triều đình, cùng một nghi lễ với thừa tướng.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎ Như: "quân giám" 鈞鑒 xin ngài soi xét. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Doãn dục khuất thái sư xa kị, đáo thảo xá phó yến, vị thẩm quân ý nhược hà?" 允欲屈太師車騎, 到草舍赴宴, 未審鈞意若何 (Đệ bát hồi) Doãn tôi muốn rước xe ngựa thái sư lại tệ xá xơi chén rượu, chưa rõ ý ngài ra sao?
7. (Động) Cân nhắc, điều hòa, dung hòa. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之:"Độ lượng nan quân, tiến thối khả hạn" 度量難鈞, 進退可限 (Đào trưng sĩ lụy 陶徵士誄) Độ lượng khó điều hòa, tiến lui có giới hạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái compas thợ nặn nặn các đồ tròn, dùng cái vòng quay cho tròn gọi là quân, là cái đồ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là đại quân 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái quân. Hun đúc nên người tài cũng gọi là quân đào 鈞陶.
③ Một tiếng xưng hô tôn quý như quân giám 鈞鑒 xin ngài soi xét.
④ Ðều. Cùng nghĩa với chữ quân 均.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: 鈞諭 Chỉ thị của cấp trên gởi đến; 鈞安 Hỏi thăm sức khỏe bề trên; 鈞鑒 Xin ngài soi xét;
③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn;
④ (văn) Đều (dùng như 均, bộ 土).
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Khởi sự, khởi nghĩa. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Ngã môn nhất đồng khởi thủ đích nhân, tha lưỡng cá hữu tạo hóa, lạc tại giá lí. Ngã như hà năng cú dã đồng lai giá lí thụ dụng" 我們一同起手的人, 他兩個有造化, 落在這裏. 我如何能夠也同來這裏受用 (Quyển tam nhất).
3. Khởi đầu, bắt đầu. ◇ Trịnh Tiếp 鄭燮: "Khởi thủ tiện thác tẩu liễu lộ đầu, hậu lai việt tố việt hoại, tổng một hữu cá hảo kết quả" 起手便錯走了路頭, 後來越做越壞, 總沒有個好結果 (Phạm huyện thự trung kí xá đệ mặc đệ tứ thư 范縣署中寄舍弟墨第四書).
4. Đặc chỉ hạ con cờ thứ nhất (cờ vây).
5. Rập đầu lạy, khể thủ (người xuất gia kính lễ). ◇ Tây du kí 西遊記: "Hầu Vương cận tiền khiếu đạo: Lão thần tiên! Đệ tử khởi thủ liễu" 猴王近前叫道: 老神仙! 弟子起手了 (Đệ nhất hồi).
Từ điển trích dẫn
2. Mồ mả, mộ địa. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa, tạo phần an táng, sở phí thậm đa" 又托他與賈成之尋陰地, 造墳安葬, 所費甚 (Quyển nhị thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.