phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Thổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: 國土 Đất nước; 領土 Lãnh thổ; 有人此有土 Có người thì có đất (để ở);
③ Quê hương, bản địa, địa phương: 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư); 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương; 土話 Tiếng địa phương; 土產 Sản vật địa phương;
④ Bình nguyên, đồng bằng: 土國 Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng);
⑤ (văn) Thổ thần, thần đất: 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên);
⑥ Một trong ngũ hành: 五曰土 Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư: Hồng phạm);
⑦ Tiếng thổ (một thứ tiếng trong bát âm);
⑧ (văn) Đắp đất: 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh);
⑨ (văn) Cư trú, ở: 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh: Đại nhã, Miên);
⑩ [Tư] (Họ) Thổ;
⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc): 土族人 Người Thổ;
⑫ Thuốc phiện: 煙土 Thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 63
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇ Vương Bột 王勃: "Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú" 歲月易盡, 光陰難駐 (Thủ tuế tự 守歲序) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan" 長松怪石宜霜鬢, 不用金丹苦駐顏 (Đỗng tiêu cung 洞霄宮) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng: 駐軍 Đóng quân; 一連駐在永澤村 Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎ Như: "hung đa cát thiểu" 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ "Cát".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jí] (Họ) Cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎ Như: "nhật tầm can qua" 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), "tương tầm sư yên" 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎ Như: "mạn cát diệc hữu tầm" 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎ Như: "tầm cập" 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎ Như: "tầm minh" 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎ Như: "bạch phát xâm tầm" 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn" 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào" 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám "xích" 尺 (thước). ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu" 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ "Tầm".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
③ Vẫn, như vật tầm can qua 日尋干戈 ngày vẫn đánh nhau.
④ Bỗng, sắp, như tầm cập 尋及 sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白髮侵尋 tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già.
⑤ Lại, như tầm minh 尋盟 lại đính lời thề cũ.
⑥ Dùng, như tương tầm sư yên 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển trích dẫn
2. Tinh thần. ◇ Vương Sung 王充: "Tinh hoa kiệt tận, cố tảo yểu tử" 精華竭盡, 故早夭死 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛)
3. Vẻ rực rỡ, quang diệu, quang huy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tinh hoa dục yểm liệu ưng nan, Ảnh tự quyên quyên phách tự hàn" 精華欲掩料應難, 影自娟娟魄自寒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vẻ rực rỡ muốn giấu đi (nhưng) khó, Bóng thì xinh đẹp và ánh sáng trăng thật lạnh lẽo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.