phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hình trạng, hình tượng.
3. Cảnh sắc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không" 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát thập nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. nước Ba Lan
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ việc đời hoặc lòng người thay đổi thăng trầm. ◇ Tống Nho Thuần 宋儒醇: "Càn khôn đa úy đồ, Hà xứ vô ba lan?" 乾坤多畏途, 何處無波瀾 (Dực nhật hồ trung phong tuyết chuyển thậm 翌日湖中風雪轉甚).
3. Tỉ dụ khí thế văn chương mênh mang mạnh mẽ. ◇ Phương Can 方干: "Thượng tài thừa tửu đáo san âm, Nhật nhật thành thiên tự tự kim; Kính thủy chu hồi thiên vạn khoảnh, Ba lan đảo tả nhập quân tâm" 上才乘酒到山陰, 日日成篇字字金; 鏡水周迴千萬頃, 波瀾倒瀉入君心 (Việt trung phùng Tôn Bách Thiên 越中逢孫百篇).
4. Hình dung văn chương đè nén, cô đọng, đốn tỏa, ba chiết. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Văn chương hạo miểu túc ba lan, Hành nghĩa điều điều hữu quy xứ" 文章浩渺足波瀾, 行義迢迢有歸處 (Tặng Bành Khí Tư 贈彭器資).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nơi có cảnh trí rất đẹp. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Khán khán hồ quang sơn sắc, chân như tiên cảnh" 看看湖光山色, 真如仙境 (Đệ tam thập ngũ hồi) Nhìn coi ánh hồ màu núi, thật như cảnh tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cơ cấu lo về chính vụ, giúp việc cho hoàng đế. § Bắt đầu thiết lập từ nhà Minh niên hiệu "Hồng Vũ" 洪武.
3. Cơ quan hành chánh tối cao của một nước, tức chính phủ.
4. Chỗ ở của phụ nữ quý tộc, nội đường. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Hoa đường thúy mạc xuân phong lai, Nội các kim bình thự sắc khai" 華堂翠幕春風來, 內閣金屏曙色開 (Quan lí thấu họa mĩ nhân 觀李湊畫美人) Nhà hoa màn thúy gió xuân lại, Trong nội đường bình phong vàng, cảnh sắc ban mai mở ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎ Như: "dẫn dụ lương gia tử đệ" 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác" 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.