phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lễ nghi, nghi thức
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng giả, hạ chi nghi dã" 上者, 下之儀也 (Chánh luận 正論) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎ Như: "lễ nghi" 禮儀, "nghi thức" 儀式.
4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎ Như: "uy nghi" 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ" 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎ Như: "hạ nghi" 下儀 đồ lễ mừng, "tạ nghi" 謝儀 quà tạ ơn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi" 又一面遣人回去, 將自己舊日作的兩色針線活計取來, 為寶釵生辰之儀 (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎ Như: "địa chấn nghi" 地震儀 máy ghi địa chấn.
7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
8. (Động) Bắt chước.
9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm mẫu, làm phép, như nghi khí 儀器 đồ để cho người bắt chước.
③ Ðồ lễ, hạ nghi 下儀 đồ lễ mừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lần, lượt, bận
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đều. ◇ Thương quân thư 商君書: "Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi" 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎ Như: "bằng hữu biến thiên hạ" 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎ Như: "độc thư bách biến" 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến" 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đều: 故聖人爲法,必使之明白易知,名正,愚知遍能知之 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: 念一遍 Đọc một lượt; 問了三遍 Đã hỏi ba lần rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎ Như: "bồ đào giá" 葡萄架 giàn nho, "ốc giá" 屋架 khung nhà.
3. (Danh) Tư thế, tư thái. ◎ Như: "giá thế" 架勢 tư thế.
4. (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎ Như: "bách giá phi cơ" 百架飛機 trăm chiếc máy bay, "nhất giá cơ khí" 一架機器 một cỗ máy, "lưỡng giá điện thị cơ" 兩架電視機 hai máy truyền hình.
5. (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎ Như: "giá kiều" 架橋 bắc cầu, "giá thê tử" 架梯子 bắc thang.
6. (Động) Bó buộc, bắt. ◎ Như: "bảng giá" 綁架 trói quặt lại, "giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu" 架住他!別讓他跑了 bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
7. (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎ Như: "đả giá" 打架 đánh nhau, "sảo giá" 吵架 cãi nhau, "khuyến giá" 勸架 can đánh nhau.
8. (Động) Chống, đỡ. ◎ Như: "chiêu giá" 招架 đỡ chiêu (võ thuật), "dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền" 用手架住他的來拳 dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
9. (Động) Đặt điều, bịa đặt, niết tạo. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi?" 各人衣飯, 他平白怎麼架你是非? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?
Từ điển Thiều Chửu
② Gác, như trụ thượng già lương 桂上架樑 gác xà trên cột.
③ Ðặt điều vu vạ, như giá họa 架禍 đặt điều vu họa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giàn, khung, khuôn: 葡萄架 Giàn nho; 房架 Khung nhà; 風箏架子 (Cái) khuôn diều;
③ Bắc, gác: 架橋 Bắc cầu; 架電線 Bắc dây điện; 架梯子 Bắc thang; 柱上架樑 Gác xà trên cột;
④ (loại) Chiếc: 幾千架飛機 Mấy nghìn chiếc máy bay;
⑤ Đánh nhau, cãi cọ nhau: 打架 Đánh nhau; 吵架 Cãi nhau; 勸架 Can (hai người đánh nhau);
⑥ Khiêng, cáng: 把 傷員架走 Cáng binh sĩ bị thương;
⑦ Chịu đựng: 房子這樣冷,病人架得住嗎? Buồng lạnh thế này người bệnh có chịu nổi không?;
⑧ Đặt điều vu vạ: 架禍 Vu vạ cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎ Như: "hộ khẩu" 戶口 số người trong một nhà, "thiên gia vạn hộ" 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎ Như: "tồn hộ" 存戶 người gửi tiền ngân hàng, "khai hộ" 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎ Như: "ngũ bách hộ trú gia" 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ "Hộ".
Từ điển Trần Văn Chánh
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎ Như: "xa thân" 車身 thân xe, "thuyền thân" 船身 thân thuyền, "thụ thân" 樹身 thân cây, "hà thân" 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎ Như: "xả thân cứu nhân" 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?" 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎ Như: "tu thân tề gia" 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là "hữu thân" 有身. § Cũng nói là "hữu thần" 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎ Như: "tiền thân" 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎ Như: "giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân" 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến" 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như "ngã" 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là "thân". ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử" 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là "quyên". (Danh) § Xem "Quyên Độc" 身毒.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎ Như: "xa thân" 車身 thân xe, "thuyền thân" 船身 thân thuyền, "thụ thân" 樹身 thân cây, "hà thân" 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎ Như: "xả thân cứu nhân" 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?" 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎ Như: "tu thân tề gia" 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là "hữu thân" 有身. § Cũng nói là "hữu thần" 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎ Như: "tiền thân" 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎ Như: "giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân" 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến" 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như "ngã" 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là "thân". ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử" 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là "quyên". (Danh) § Xem "Quyên Độc" 身毒.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 87
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phả". (Phó) Có phần, hơi. ◎ Như: "phả đa" 頗多 hơi nhiều, "phả thiểu" 頗少 hơi ít. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao" 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh" 余心謂是聯頗工整 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với "bất" 不 hoặc "phủ" 否 đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇ Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: "Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ" 上古以來, 頗有此事否 (Bồ đề tự 菩提寺) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông "phả" 叵. ◇ Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: "Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán" 過去百千諸佛, 皆曾止住其中, 說法度人, 量塵沙而頗算 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ "Phả".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phả". (Phó) Có phần, hơi. ◎ Như: "phả đa" 頗多 hơi nhiều, "phả thiểu" 頗少 hơi ít. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao" 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh" 余心謂是聯頗工整 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với "bất" 不 hoặc "phủ" 否 đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇ Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: "Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ" 上古以來, 頗有此事否 (Bồ đề tự 菩提寺) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông "phả" 叵. ◇ Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: "Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán" 過去百千諸佛, 皆曾止住其中, 說法度人, 量塵沙而頗算 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ "Phả".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phả, dùng làm trợ từ. Vả, hơi. Như phả đa 頗多 hơi nhiều, phả thiểu 頗少 hơi ít. Đem hai mặt so sánh nhau, cái chỗ hơn kém nhau một chút đó gọi là phả.
③ Hết, đều.
④ Rất, lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Pò] (Họ) Phả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bậc học. ◎ Như: "nhị niên cấp" 二年級 bậc năm thứ hai.
3. (Danh) Bậc thềm. ◎ Như: "thập cấp" 拾級 lên thềm, "thạch cấp" 石級 bậc đá.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp. ◎ Như: "bách cấp thạch giai" 百級石階 bệ thềm đá một trăm bậc. (2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật. ◎ Như: "tấn thăng tam cấp" 晉升三級 thăng lên ba bậc, "địa chấn cường độ phân vi thất cấp" 地震強度分為七級 độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.
5. (Danh) Đầu người. § Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là "thủ cấp" 首級. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp" 布向前一刀砍下丁原首級 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.
Từ điển Thiều Chửu
② Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首級.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bậc, bực: 三級工 Công nhân bậc ba; 台階有三級 Thềm nhà có ba bực; 同級不同班 Cùng bậc (học) không cùng lớp;
③ Tầng, từng: 九級浮屠 Tháp chín tầng;
④ (văn) Đầu quân giặc, thủ cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎ Như: "tha trước biện tử " 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎ Như: "tha diên" 拖延 trì hoãn, "tha thì gian" 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇ Từ Mộng Sân 徐夢莘: "Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha" 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là "đà".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎ Như: "tha trước biện tử " 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎ Như: "tha diên" 拖延 trì hoãn, "tha thì gian" 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇ Từ Mộng Sân 徐夢莘: "Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha" 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là "đà".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập" 余與四人擁火以入 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã dĩ kinh đả phát nhân lung địa kháng khứ liễu, cha môn đại gia ủng lô tác thi" 我已經打發人籠地炕去了, 咱們大家擁爐作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi đã sai người đặt lò sưởi ngầm rồi, chúng ta đến bao quanh lò làm thơ.
4. (Động) Tụ tập, tập họp. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Kim Tháo dĩ ủng bách vạn chi chúng" 今操已擁百萬之眾 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Nay Tào Tháo đã tập họp được trăm vạn quân.
5. (Động) Hộ vệ, giúp đỡ. ◎ Như: "ủng hộ" 擁護 xúm theo hộ vệ.
6. (Động) Chiếm hữu, chiếm cứ. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Ủng Ung Châu chi địa" 擁雍州之地 (Quá Tần luận 過秦論) Chiếm cứ đất Ung Châu.
7. (Động) Ngăn trở, che lấp. § Thông "ủng" 壅. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại, Tuyết ủng Lam Quan mã bất tiền" 雲橫秦嶺家何在, 雪擁藍關馬不前 (Tả thiên chí Lam Quan 左遷至藍關) Mây bao phủ núi Tần Lĩnh nhà ở đâu, Tuyết che lấp ải Lam Quan ngựa không tiến lên.
8. (Động) Lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh thì dưỡng tài kiệt, Kỉ tử phương bồi ủng" 清時養材傑, 杞梓方培擁 (Tống Chu Chánh Nhụ tri Đông Xuyên 送周正孺知東川).
9. (Động) Ứ đọng, đình trệ. ◇ Lí Cao 李翱: "Kì vi hộ tào, quyết đoán tinh tốc, tào bất ủng sự" 其為戶曹, 決斷精速, 曹不擁事 (Cố Hà Nam phủ ti lục tham quân Lô Quân mộ chí minh 故河南府司錄參軍盧君墓志銘).
10. (Động) Không làm được gì cả, vô dụng. ◇ Tần Quan 秦觀: "Bộc dã nhân dã. ủng thũng thị sư, giải đãi thị tập, ngưỡng bất tri nhã ngôn chi khả ái" 僕野人也. 擁腫是師, 懈怠是習, 仰不知雅言之可愛 (Nghịch lữ tập 逆旅集, Tự 序).
11. § Cũng như "ủng" 臃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quây, vây, vây quanh: 孩子們擁著老師走出來 Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: 民擁軍 Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: 大家都擁到前邊去 Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.