phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mưa xuống rất nhiều. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết" 水潦降, 不獻魚鱉 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
3. (Danh) Nước ứ đọng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tống táng bất tị đồ lạo" 送葬不避塗潦 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
4. Một âm là "lao". (Phó) "Lao đảo" 潦倒: (1) Thất vọng, bất đắc chí hoặc sinh sống nghèo khốn. (2) Phóng đãng, buông tuồng. (3) Lạng choạng, bước đi không vững.
5. (Phó, tính) "Lao thảo" 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả. (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). ◎ Như: "học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo" 學生寫字宜力求工整, 不可潦草 học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lạo" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường.
③ Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
④ Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mưa xuống rất nhiều. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết" 水潦降, 不獻魚鱉 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
3. (Danh) Nước ứ đọng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tống táng bất tị đồ lạo" 送葬不避塗潦 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
4. Một âm là "lao". (Phó) "Lao đảo" 潦倒: (1) Thất vọng, bất đắc chí hoặc sinh sống nghèo khốn. (2) Phóng đãng, buông tuồng. (3) Lạng choạng, bước đi không vững.
5. (Phó, tính) "Lao thảo" 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả. (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). ◎ Như: "học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo" 學生寫字宜力求工整, 不可潦草 học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lạo" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường.
③ Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
④ Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mưa ngập, ngập nước, nước chảy hay đọng trên đường: 行潦 Vũng nước đọng trên đường; 水潦 Mưa nhiều ngập nước. Xem 潦 [liăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chữ) viết ngoáy, ngoáy: 字跡潦草 Nét chữ ngoáy;
② (Làm việc) cẩu thả, qua quýt, luộm thuộm. Xem 潦 [lăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lót, đệm. ◎ Như: "hạ diện thác nhất tằng mao thảm" 下面托一層毛毯 mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎ Như: "hòa bàn thác xuất" 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎ Như: "trà thác" 茶托 khay trà, "hoa thác" 花托 đài hoa.
5. (Danh) Họ "Thác".
6. § Dùng như chữ "thác" 託.
Từ điển Thiều Chửu
② Bày ra. Như hòa bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước;
④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con vợ chính là "đích tử" 嫡子, gọi tắt là "đích". ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập?" 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia?
3. (Tính) Dòng chính (không phải là dòng bên, "bàng chi" 旁支).
4. (Tính) Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. ◎ Như: "đích thân" 嫡親 bà con gần, "đích đường huynh đệ" 嫡堂兄弟 anh em chú bác ruột.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện 左傳: "Công phủ doanh nhi ca" 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực 曹植: "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" 撫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện 左傳: "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" 搏拊.
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán
Từ điển Thiều Chửu
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện 左傳: "Công phủ doanh nhi ca" 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực 曹植: "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" 撫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện 左傳: "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" 搏拊.
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tát, vả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mút
Từ điển trích dẫn
2. (Động Mút, hút. ◇ Hán Thư 漢書: "Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi" 文帝嘗病癰, 鄧通常為上嗽吮之 (Đặng Thông truyện 鄧通傳) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua.
3. (Động) Súc miệng. § Thông "thấu" 漱. ◇ Sử Kí 史記: "... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ" ... 苦參湯, 日嗽三升, 出入五六日,病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.
Từ điển Thiều Chửu
② Mút.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cửa cung điện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa cung điện. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Thượng đế thâm cung bế cửu hôn" 上帝深宮閉九閽 (Khốc Lưu phần 哭劉蕡) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cửa cung điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tùy".
3. Một âm là "đọa". (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông "đọa" 墮.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đọa. Thịt xé.
③ Tết Ðọa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Tùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tùy".
3. Một âm là "đọa". (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông "đọa" 墮.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đọa. Thịt xé.
③ Tết Ðọa.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêu trừ, giải bỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho khuây, trừ bỏ (nỗi buồn...), tiêu khiển: 消遣 Giải trí, tiêu khiển; 慾以遣離情 Để làm khuây cái tình li biệt (Nhiệm Phưởng);
③ (văn) Biếm trích (giáng chức quan đày đi xa): 中山劉夢得禹鍚亦在遣中 Lưu Mộng Đắc tên thật là Vũ Tích ở Trung Sơn cũng đương bị biếm trích (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);
④ (văn) Đưa đi;
⑤ (văn) Khiến cho, làm cho (dùng như 使, bộ 亻 và 令, bộ 人): 春風知別苦,不遣柳條青 Gió xuân biết li biệt là khổ, nhưng vẫn không làm cho cành liễu xanh tươi (Lí Bạch: Lao lao đình);
⑥ (văn) Xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇ Bắc sử 北史: "Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương" 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là "tị".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇ Bắc sử 北史: "Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương" 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là "tị".
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.