phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)
Từ điển phổ thông
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎ Như: "can lộc" 干祿 cầu bổng lộc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Trương học can lộc" 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎ Như: "can thành" 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎ Như: "can thiệp" 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎ Như: "tương can" 相干 quan hệ với nhau. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự" 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎ Như: "hà can" 河干 bến sông. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại" 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem "thiên can" 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông "can" 乾. ◎ Như: "duẩn can" 筍干 măng khô, "đậu hủ can" 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân" 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ "Can".
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎ Như: "nhược can" 若干 ngần ấy cái. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật" 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ "can" 乾.
14. Một âm là "cán". § Giản thể của chữ "cán" 幹.
Từ điển Thiều Chửu
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
giản thể
Từ điển phổ thông
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎ Như: "can lộc" 干祿 cầu bổng lộc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Trương học can lộc" 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎ Như: "can thành" 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎ Như: "can thiệp" 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎ Như: "tương can" 相干 quan hệ với nhau. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự" 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎ Như: "hà can" 河干 bến sông. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại" 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem "thiên can" 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông "can" 乾. ◎ Như: "duẩn can" 筍干 măng khô, "đậu hủ can" 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân" 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ "Can".
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎ Như: "nhược can" 若干 ngần ấy cái. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật" 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ "can" 乾.
14. Một âm là "cán". § Giản thể của chữ "cán" 幹.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ vợ chồng hoàn toàn hạnh phúc. ◇ Tiền Khiêm Ích 錢謙益: "Thiên thượng nhân gian thử giai ngẫu, Tề lao cộng mệnh kiêm sư hữu" 天上人間此佳耦, 齊牢共命兼師友 (Quan quản phu nhân họa trúc tịnh thư tùng tuyết công tu trúc phú kính đề đoản ca 觀管夫人畫竹並書松雪公修竹賦敬題短歌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không thật tế, huyễn tưởng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo?" 看到看得仔細了, 空想無用, 越看越動火, 怎生到得手便好 (Quyển lục).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tức "không quán" 空觀, lấy tông chỉ là "vô tướng" 無相. ◇ Tuệ Hải 慧海: "Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ" 但作空想, 即無有著處 (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓悟入道要門論, Quyển thượng 卷上).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎ Như: "văn khoa" 文科 khoa học văn chương, "lí khoa" 理科 khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎ Như: "văn thư khoa" 文書科 cục văn thư, "nhân sự khoa" 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎ Như: "miêu khoa" 貓科 họ mèo, "tang khoa" 桑科 họ dâu, "hòa bổn khoa" 禾本科 họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎ Như: "tác gian phạm khoa" 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông "khỏa" 棵. ◇ Trần Dữ Nghĩa 陳與義: "Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa" 菜圃已添三萬科 (Thu vũ 秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Doanh khoa nhi hậu tiến" 盈科而後進 (Li Lâu hạ 離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng "khoa" mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là "đăng khoa" 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎ Như: đỗ tiến sĩ gọi là "giáp khoa" 甲科, đỗ cử nhân gọi là "ất khoa" 乙科.
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là "khoa bạch" 科白, "khoa" là chỉ về phần cử động, "bạch" là chỉ về phần nói năng. ◇ Tây sương kí 西廂記: "[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]" [紅上雲]姐姐, 我過去, 你在這裏. [紅敲門科] (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa 科)].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎ Như: "khoa tội" 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là "khoa đầu" 科頭.
Từ điển Thiều Chửu
② Thứ bực, như xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã 射不主皮,為力不同科,古之道也 (Luận ngữ 論語) bắn, chủ đích không phải là cho lủng da, vì sức người chẳng cùng bực, phép xưa là như vậy.
③ Hố, như doanh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進 đầy hố mà sau chảy đi.
④ Ðoán, buộc. Như khoa tội 科罪 sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
⑤ Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học 科學.
⑥ Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa, như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa 甲科, đỗ cử nhân gọi là ất khoa 乙科. Lại một nghĩa nữa là khoa thi, như khoa giáp tí, khoa bính ngọ, v.v.
⑦ Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa 一科.
⑧ Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu 科頭.
⑨ Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch 科白, khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xử tội, kết án, buộc: 科以徒刑 Kết án tù; 科罪 Buộc tội;
③ (văn) Khoa cử, khoa thi;
④ (văn) Để đầu trần: 科頭 Để đầu trần;
⑤ (văn) Phần trong bản tuồng: 科白 Phần cử động và nói năng trong bản tuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chê trách. ◎ Như: "chỉ xích" 指斥 chê trách, "thống xích" 痛斥 kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎ Như: "sung xích" 充斥 bày khắp đầy dẫy, "ngoại quốc hóa sung xích thị tràng" 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎ Như: "xích hậu" 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm" 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎ Như: "xích thổ" 斥土 khai thác đất đai, "xích tư" 斥資 đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.