Từ điển trích dẫn
2. Hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Nhĩ Chu bạo nghịch, họa gia chí tôn" 尒朱暴逆, 禍加至尊 (Phong Long Chi truyện 封隆之傳).
3. Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt, bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch, tương tướng dục di binh nhi tru vương" 天子聞君王王 南越, 不助天下誅暴逆, 將相欲移兵而誅王 (Thuyết uyển 說苑, Phụng sứ 奉使).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "để". (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "để". (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cứng
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎ Như: "kính tiết" 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎ Như: "hữu kính" 有勁 có sức mạnh, "dụng kính" 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎ Như: "giá cá nhân xướng ca chân đái kính" 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎ Như: "hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ" 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎ Như: "thân nhiệt kính" 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Luyện tập. ◎ Như: "diễn lễ" 演禮 tập lễ nghi trước. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền" 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇ Hán Thư 漢書: "Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí" 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇ Tống sử 宋史: "Thủy khả diễn tạo tân lịch" 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kéo dài. ◎ Như: "diên niên" 延年 thêm tuổi, "diên thọ" 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎ Như: "hỏa thế mạn diên" 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎ Như: "diên đãng" 延宕 trì hoãn, "diên kì" 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎ Như: "diên nhập" 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎ Như: "diên sư" 延師 rước thầy, "diên khách" 延客 mời khách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu" 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎ Như: "họa diên tử tôn" 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ "Diên".
9. (Phó) Trì hoãn. ◎ Như: "diên hoãn" 延緩 hoãn chậm lại, "diên ngộ" 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm
Từ điển Thiều Chửu
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇ Du Việt 俞樾: "Bộc thì bị số giáo thù phủ quan, nhàn vô tha chức" 僕時備數校讎府官, 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan, thư nhàn không có chức nào khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của "hồng" 虹 (cầu vồng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎ Như: "thiểm quyến" 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). ◎ Như: "truyền đăng" 傳燈 truyền bá Phật pháp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.