phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là "lịch". (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên một nhà hiền triết thời xưa;
③ Như 隔 (bộ 阝): 是以親戚之路鬲塞而不通 Vì vậy con đường liên lạc với họ hàng thân thích bị cách trở không thông (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện);
④ Như 膈 (bộ 肉): 佗針鬲,隨手而差 Hoa Đà dùng kim châm vào huyệt ở khoảng giữa ngực và bụng, châm tới đâu hết đau tới đó (Tam quốc chí: Ngụy thư, Hoa Đà truyện) (差= 瘥);
⑤ [Gé] 【鬲津】Cách Tân [Géjin] Tên sông (bắt nguồn ở Hà Bắc, chảy vào tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là "lịch". (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Hi".
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Ðào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngọa, như hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎ Như: "lễ đường" 禮堂 nhà để tế lễ, "Phật đường" 佛堂 nhà thờ Phật, "khóa đường" 課堂 lớp học, "kỉ niệm đường" 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎ Như: "tôn đường" 尊堂 mẹ của ngài, "lệnh đường" 令堂 mẹ của ông. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ" 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎ Như: "đồng đường huynh đệ" 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là "đường huynh đệ" 堂兄弟), "tụng đường" 從堂 anh em cùng một cụ, "tái tụng đường" 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎ Như: "miếu đường" 廟堂, "triều đường" 朝堂, "chánh sự đường" 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎ Như: "Đồng Nhân đường" 同仁堂, "Hồi Xuân đường" 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎ Như: "nhất đường từ khí" 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎ Như: "nhất đường khóa" 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎ Như: "đường đường" 堂堂 oai vệ hiên ngang, "đường hoàng" 堂皇 bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra tòa;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho vay, cho mượn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hữu mã giả tá nhân thừa chi" 有馬者借人乘之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch" 吾知北海糧廣, 可借一萬石 (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc.
3. (Động) Giả thác, lợi dụng. ◎ Như: "tá đao sát nhân" 借刀殺人 mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), "tá đề phát huy" 借題發揮 mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí" 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
4. (Động) Giúp đỡ. ◇ Hán Thư 漢書: "Tá khách báo cừu" 借客報仇 (Chu Vân truyện 朱雲傳) Giúp khách báo thù.
5. (Động) Khen ngợi. ◇ Trâu Dương 鄒陽: "Thử bất khả dĩ hư từ tá dã" 此不可以虛辭借也 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy.
6. (Động) Dựa vào, nhờ. ◎ Như: "tá trọng" 借重 nhờ vả. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng" 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng.
7. (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh" 借如今日死, 亦足了一生 (Khiển bệnh 遣病) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.
Từ điển Thiều Chửu
② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho mượn, cho vay: 我借給你一本好小說 Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay;
③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.【借故】tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát động, hưng khởi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuân khí phấn phát, vạn vật cự chỉ" 春氣奮發, 萬物遽只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Khí xuân bùng phát, muôn vật hưng khởi.
3. (Phó) Nhanh, lẹ.
4. (Phó) Vội vàng, gấp rút. ◎ Như: "cấp cự" 急遽 vội vàng, "cự nhĩ như thử" 遽爾如此 dồn dập như thế. ◇ Liệt Tử 列子: "Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung" 恐人見之也, 遽而藏諸隍中 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn.
5. (Tính) Hết, vẹn. ◇ Tả Tư 左思: "Kì dạ vị cự, đình liệu tích tích" 其夜未遽, 庭燎晰晰 (Ngụy đô phú 魏都賦).
6. (Tính) Sợ hãi. ◎ Như: "hoàng cự" 遑遽 kinh hoàng, "cự dong" 遽容 vẻ mặt hoảng hốt.
7. (Phó) Sao, há sao, biết đâu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thử hà cự bất năng vi phúc hồ?" 此何遽不能為福乎 (Tái ông thất mã 塞翁失馬) Việc này biết đâu lại không là may?
8. (Danh) Tên con thú đầu hươu mình rồng (trong thần thoại).
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ hãi. Như hoàng cự 遑遽 kinh hoàng.
③ Chạy trạm đưa, dùng xe mà đưa tin gọi là truyền 傳, dùng ngựa mà đưa tin gọi là cự 遽.
④ Bèn, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sợ hãi: 遑遽 Kinh hoàng; 孫,王諸人色並遽 Sắc mặt hai ông Tôn, Vương đều sợ hãi (Thế thuyết tân ngữ);
③ (Xe) ngựa đưa tin, (xe) ngựa trạm: 乘遽而至 Cỡi ngựa trạm mà tới (Tả truyện: Chiêu công nhị niên);
④ Thì sao, sao lại (thường dùng 何遽, biểu thị sự phản vấn): 唐有萬穴, 塞其一,魚何遽無由出? Đê có tới hàng vạn lỗ, lấp một lỗ, thì cá sao không có chỗ ra? (Hoài Nam tử); 此何遽不爲福乎? Việc này sao lại không là may? (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn mọn. ◎ Như: "dong liệt" 庸劣 ngu hèn, "ti liệt" 卑劣 hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎ Như: "liệt hóa" 劣貨 hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎ Như: "trí tuệ thiển liệt" 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇ Tào Thực 曹植: "Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt" 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇ Sầm Tham 岑參: "Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa" 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Kém hèn, như dong liệt 庸劣 hèn kém, ti liệt 卑劣 đều là lời chê kém cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay cao. ◎ Như: "cao dương" 高颺 bay cao, "viễn dương" 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông "dương" 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông "dương" 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇ Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: "Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật" 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Từ điển Thiều Chửu
② Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương 遠颺.
③ Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn 颺言.
④ Bất dương 不颺 trạng mạo xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.