phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tính cách hào sảng. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ" 為人慷慨有大節, 以度量雄天下 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Là người hào sảng hiên ngang có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà vượt hơn thiên hạ.
3. Cảm thán, than thở. ◇ Lục Cơ 陸機: "Khảng khái duy bình sanh, Phủ ngưỡng độc bi thương" 慷慨惟平生, 俛仰獨悲傷 (Môn hữu xa mã khách hành 門有車馬客行).
4. Hào hiệp, rộng rãi, hào phóng. ★ Tương phản: "lận sắc" 吝嗇, "tiểu khí" 小氣. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lỗ Trí Thâm kiến Lí Trung, Chu Thông bất thị cá khảng khái chi nhân, tác sự khan lận, chỉ yếu hạ san" 魯智深見李忠, 周通不是個慷慨之人, 作事慳吝, 只要下山 (Đệ ngũ hồi).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chức trách, bổn phận. ◎ Như: "ngã môn yếu kiên thủ công tác cương vị, nỗ lực bất giải" 我們要堅守工作崗位, 努力不懈 chúng ta cần phải giữ vững nhiệm vụ phận việc của mình, cố gắng không trễ nải.
3. Phiếm chỉ chức vị.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lúc trưa, trung ngọ. ◇ Trương Tịch 張籍: "Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu, Cao cao tửu kì huyền giang khẩu" 長干午日沽春酒, 高高酒旗懸江口 (Giang Nam hành 江南行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung tiếng mưa gió. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Nhất đàn kí bãi hựu nhất đàn, Châu tràng dạ tĩnh phong san san" 一彈既罷又一彈, 珠幢夜靜風珊珊 (Tì bà ca 琵琶歌).
3. Trong sáng, long lanh. ◇ Trương Hiếu Tường 張孝祥: "Tình mạch mạch, lệ san san. Mai hoa âm tín cách quan san" 情脈脈, 淚珊珊. 梅花音信隔關山 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Nguyệt địa vân hoan ý lan từ 月地雲歡意闌詞).
4. Dáng đi thướt tha, từ tốn (thường dùng để mô tả bước đi của đàn bà, con gái). ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Hốt hữu cổ trang phu nhân, san san lai chí ngô tiền" 忽有古裝夫人, 珊珊來至吾前 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Đệ tam chương) Bỗng thấy một phu nhân y phục theo lối cổ, thong dong bước tới trước mặt tôi.
5. Cao nhã, phiêu dật. ◇ Viên Mai 袁枚: "San san tiên cốt thùy năng cận, Tự dữ Lâm gia khủng vị chân" 珊珊仙骨誰能近, 字與林家恐未真 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển nhất dẫn Thanh Kì Lệ Xuyên... 卷一引清奇麗川...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhận ra, phát giác. ◇ Phương Bao 方苞: "Cố lịch thế dĩ lai, quần nho tuy cứu sát kì phi, chung hoài nghi nhi vị cảm quyết yên" 故歷世以來, 群儒雖究察其非, 終懷疑而未敢決焉 (Thư 書, Khảo định Văn Vương thế tử 考定文王世子, Hậu 後).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.