phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇ Lễ Kí 禮記: "Minh cưu phất kì vũ" 鳴鳩拂其羽 (Nguyệt lệnh 月令) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇ Tào Thực 曹植: "Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần" 野無毛類, 林無羽群 (Thất khải 七啟) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎ Như: "một vũ" 沒羽 sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ" 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng "vũ", một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎ Như: "đảng vũ" 黨羽 bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh" 魚有大小, 餌有宜適, 羽有動靜 (Li tục lãm 離俗覽) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ "Vũ".
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎ Như: "vũ phiến" 羽扇 quạt làm bằng lông chim.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽.
③ Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
④ Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽.
⑤ Loài chim.
⑥ Cánh sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Con (chim): 一羽信鴿 Một con bồ câu đưa thư;
③ (văn) Cái vầy tên: 沒羽 (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên;
④ (văn) Cái vũ (một vật dùng để múa hát, làm bằng đuôi chim trĩ);
⑤ Âm vũ (một trong ngũ âm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎ Như: "tửu phích" 酒癖 nghiện rượu, "thư phích" 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "tích".
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎ Như: "tửu phích" 酒癖 nghiện rượu, "thư phích" 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "tích".
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài, của cải. ◎ Như: "quốc dụng" 國用 tài chánh của nhà nước.
3. (Danh) Đồ dùng. ◎ Như: "khí dụng" 器用 vật dụng, "nông dụng" 農用 đồ dùng của nhà nông.
4. (Danh) Họ "Dụng".
5. (Động) Dùng, sai khiến. ◎ Như: "nhâm dụng" 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ" 如有用我者, 吾其為東周乎 (Dương Hóa 陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.
6. (Động) Làm, thi hành. ◎ Như: "vận dụng" 運用 cố làm cho được, "ứng dụng" 應用 đem dùng thực sự.
7. (Động) Ăn, uống. ◎ Như: "dụng xan" 用餐 dùng cơm, "dụng trà" 用茶 dùng trà.
8. (Phó) Cần. ◎ Như: "bất dụng cấp" 不用急 không cần phải vội. ◇ Lí Bạch 李白: "Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu" 生不用封萬戶侯, 但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.
9. (Liên) Đem, lấy. Cũng như "dĩ" 以. ◎ Như: "dụng thủ mông trụ nhãn tình" 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt.
10. (Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với: "nhân" 因, "nhân vi" 因為. ◎ Như: "dụng tâm" 用心, "dụng lực" 用力. ◇ Sử Kí 史記: "Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm" 用財自衛, 不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh.
③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用.
④ Ðồ dùng.
⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v.
⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm;
③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm;
④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ);
⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt;
⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích;
⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều;
⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hóa chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hóa thực liệt truyện);
⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí);
⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông);
⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ);
⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 80
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chặt giết. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc" 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là "liêm đao" 鎌刀.
5. (Danh) Họ "Liêm".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎ Như: "đảo các" 倒閣 lật đổ nội các, "đảo bế" 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎ Như: "đảo thân hạ bái" 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam" 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎ Như: "tha đích tảng tử đảo liễu" 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎ Như: "tương phố tử đảo xuất khứ" 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎ Như: "đảo thủ" 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎ Như: "đảo số đệ nhất" 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, "khoái tử nã đảo liễu" 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, "đảo huyền" 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành" 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎ Như: "đảo trà thủy" 倒茶水 rót nước trà, "đảo lạp ngập" 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎ Như: "đảo xa" 倒車 lui xe, "đảo thối" 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎ Như: "đảo trảo lục giác tiền" 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎ Như: "đảo kiến" 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là "đảo kiến".
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎ Như: "bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền" 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu" 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau "chỉ thị" 只是, "tựu thị" 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ" 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎ Như: "nhĩ đảo khứ bất khứ nha?" 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ" 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎ Như: "nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp" 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Lộn, như đảo huyền 倒懸 treo lộn ngược lên.
③ Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒見, như thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lùi, lui: 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí;
③ Rót, đổ bỏ, hắt đi, dốc ra: 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống; 倒垃圾 Đổ rác; 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra;
④ Lộn lại, quay lại, trả lại, thối lại: 倒找六角錢 Thối lại 6 hào;
⑤ (pht) a. Lại, trái lại còn (chỉ kết quả ngược lại): 從錯誤中吸取教訓,壞事倒變成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 本想節約,不料倒多花了錢 Vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn; b. Coi bộ (nhưng không phải vậy, mà có ý trái lại): 你說得倒容易,做起來可難啦! Anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì khó đấy; c. Tuy là (biểu thị ý nhượng bộ): 東西倒不壞,可是價錢也夠高的 Hàng thì tốt đấy, nhưng giá cũng khá đắt; d. Có... không nào (tỏ ý thúc giục hoặc hỏi gạn và hơi bực): 你倒說話呀! Sao anh chẳng nói năng gì cả!; 你倒去不去呀! Chú em có đi hay không nào! Xem 倒 [dăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lật đổ, sụp đổ: 倒閣 Lật đổ nội các; 内閣倒了 Nội các (sụp) đổ rồi;
③ (Giọng) khàn: 他的嗓子倒了 Giọng anh ấy đã khàn rồi;
④ Đổi: 倒肩 Đổi vai;
⑤ Xoay (người): 地方太小,倒不開身兒 Chỗ chật hẹp quá, không xoay mình được;
⑥ Nhường lại, để lại, bán lại: 鋪子倒出去了 Cửa hàng đã để lại cho người khác rồi. Xem 倒 [dào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Từ điển trích dẫn
2. Không có tài năng.
3. Tỉ dụ người bệnh nặng sắp chết, không còn cứu chữa được nữa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lão thái thái dã bất tất quá ư bi thống, ca nhi dĩ thị bất trúng dụng liễu" 老太太也不必過於悲痛, 哥兒已是不中用了 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Xin cụ không nên thương xót quá, bệnh anh ấy không thể chữa được nữa rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎ Như: "tương cố nhất tiếu" 相顧一笑 nhìn nhau cười, "tứ cố" 四顧 ngắm nhìn bốn mặt, "kiêm cố" 兼顧 xem xét gồm cả.
3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎ Như: "tam cố mao lư" 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh, "huệ cố" 惠顧 ra ơn đến thăm, "uổng cố" 枉顧 khuất mình đến thăm.
4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎ Như: "cố phục" 顧復 trông nom săn sóc, "bất cố" 不顧 chẳng đoái hoài.
5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ" 吾每念, 常痛於骨髓, 顧計不知所出耳 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇ Sử Kí 史記: "Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã?" 今蕭何未嘗有汗馬之勞, 徒持文墨議論, 不戰, 顧反居臣等上, 何也? (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ" 帝復笑曰: 卿非刺客, 顧說客耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
8. (Danh) Họ "Cố". ◎ Như: "Cố Khải Chi" 顧愷之, danh họa đời Tấn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngắm nghía khắp cả. Như tứ cố 四顧 ngắm kĩ cả bốn mặt, kiêm cố 兼顧 gồm xét cả các nơi khác, sự khác, v.v.
③ Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Như huệ cố 惠顧 ra ơn đến thăm, uổng cố 枉顧 khuất mình đến thăm, đều là tiếng nói nhún trong sự giao tế cả. Trong nhà buôn bán gọi khách mua là chủ cố 主顧 cũng là nói nghĩa ấy.
④ Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là nhưng, song.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chìm đắm. ◎ Như: "trầm luân" 沉淪 chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Luân lạc thiên nhai câu thị khách" 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎ Như: "luân vong" 淪亡 tiêu vong. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 "Thân tử danh diệc luân" (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
Từ điển Thiều Chửu
② Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
③ Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
④ Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
⑤ Luân lạc 淪落 lưu lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sa vào, thất thủ, mất. 【淪亡】luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
③ (văn) Lằn sóng;
④ (văn) Vướng vít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhẵn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chảy, trôi.
3. (Động) Trượt, tuột. ◎ Như: "lựu băng" 溜冰 trượt băng.
4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni" 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
5. (Động) Nhìn, liếc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu" 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎ Như: "thố lựu bạch thái" 醋溜白菜 cải trắng xào giấm.
7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông "lưu" 遛.
8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎ Như: "giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu" 這名外籍生來臺灣好幾年了, 國語說得很溜.
9. (Tính) Trơn, bóng. ◎ Như: "lựu viên" 溜圓 tròn xoay, "lựu quang" 溜光 láng bóng.
10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎ Như: "toan lựu lựu" 酸溜溜 chua lét, "quang lựu lựu" 光溜溜 bóng lộn.
11. (Danh) Tên sông thời cổ.
12. (Danh) Dòng nước. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích" 西澗冰已消, 春溜含新碧 (Khê trung tảo xuân 溪中早春) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇ Thượng Quan Chiêu Dung 上官昭容: "Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn" 瀑溜晴疑雨, 叢篁晝似昏 (Du Trường Ninh 遊長寧) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông "lựu" 霤. ◎ Như: "thủy lựu" 水溜 máng nước.
15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎ Như: "nhất lựu tam gian phòng" 一溜三間房 một dãy ba gian nhà.
16. Cũng đọc là "lưu".
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chảy, trôi.
3. (Động) Trượt, tuột. ◎ Như: "lựu băng" 溜冰 trượt băng.
4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni" 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
5. (Động) Nhìn, liếc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu" 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎ Như: "thố lựu bạch thái" 醋溜白菜 cải trắng xào giấm.
7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông "lưu" 遛.
8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎ Như: "giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu" 這名外籍生來臺灣好幾年了, 國語說得很溜.
9. (Tính) Trơn, bóng. ◎ Như: "lựu viên" 溜圓 tròn xoay, "lựu quang" 溜光 láng bóng.
10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎ Như: "toan lựu lựu" 酸溜溜 chua lét, "quang lựu lựu" 光溜溜 bóng lộn.
11. (Danh) Tên sông thời cổ.
12. (Danh) Dòng nước. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích" 西澗冰已消, 春溜含新碧 (Khê trung tảo xuân 溪中早春) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇ Thượng Quan Chiêu Dung 上官昭容: "Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn" 瀑溜晴疑雨, 叢篁晝似昏 (Du Trường Ninh 遊長寧) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông "lựu" 霤. ◎ Như: "thủy lựu" 水溜 máng nước.
15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎ Như: "nhất lựu tam gian phòng" 一溜三間房 một dãy ba gian nhà.
16. Cũng đọc là "lưu".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nước mưa từ trên mái hiên chảy xuống: 檐溜 Nước mái hiên; 承溜 Máng hứng nước;
③ Chỗ nước mưa nhểu xuống dưới mái hiên, máng (như 霤, bộ 雨): 水溜 Máng nước;
④ Dãy: 一溜三間房 Một dãy ba gian nhà;
⑤ Mạn, nơi, ở quanh, ở gần: 這溜的果木樹很多 Mạn này cây ăn quả rất nhiều;
⑥ (đph) Trét kẽ hở: 牆砌好了,就剩溜縫了 Tường đã xây xong, chỉ còn trét kẻ hở thôi. Xem 溜 [liu].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tròn xoay, láng bóng, trơn: 溜圓 Tròn xoay; 溜光 Láng bóng, trơn; 滑溜 Trơn nhẵn;
③ Lén chuồn, lủi: 他悄悄地從後門溜出去 Nó lén lút chuồn ra ngõ sau;
④ (văn) (Ngựa) sổng cương;
⑤ Như 熘 [liu]. Xem 溜 [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.