phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 65
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. Triều Tiên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
3. (Danh) Đời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ "Hàn" 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước "Hàn" 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
4. (Danh) Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là "Tam Hàn" 三韓, đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước "Hàn" 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người "Hàn" 韓.
5. (Danh) Tên tắt của "Đại Hàn Dân Quốc" 大韓民國.
6. (Danh) Họ "Hàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ Hàn 韓, cùng với họ Triệu 趙 họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước Hàn 韓 thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
③ Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là Tam Hàn 三韓, đến đời vua Lí hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn 韓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Hán] Nước Hàn (đời Chu, Trung Quốc);
③ [Hán] Hàn Quốc (nói tắt);
④ [Hán] (Họ) Hàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Kinh sợ, kinh hoảng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đường thượng bất hợp sanh phong thụ, Quái để giang san khởi yên vụ" 堂上不合生楓樹, 怪底江山起煙霧 (Phụng Tiên Lưu Thiếu Phủ tân họa san thủy chướng ca 奉先劉少府新畫山水障歌). ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Quái để hàn mai, nhất chi tuyết lí, chỉ nhẫm sầu tuyệt" 怪底寒梅, 一枝雪裏, 只恁愁絕 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Mai tuyết 梅雪, Từ 詞).
3. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. § Cũng như "nan quái" 難怪. ◇ Tào Đường 曹唐: "Quái đắc Bồng Lai san hạ thủy, Bán thành sa thổ bán thành trần" 怪得蓬萊山下水, 半成沙土半成塵 (Tiểu du tiên 小游仙). ◇ Dương Viêm Chánh 楊炎正: "Đoạn tràng phương thảo thê thê bích, Tân lai quái để tương tư cực" 斷腸芳草萋萋碧, 新來怪底相思極 (Tần lâu nguyệt 秦樓月, Từ 詞).
Từ điển trích dẫn
2. Không nói, không bàn. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Trạch từ nhi thuyết, bất đạo ác ngữ" 擇辭而說, 不道惡語 (Tào Thế Thúc thê 曹世叔妻) Lựa lời mà nói, không nói lời xấu ác.
3. Không đoái, không màng, bất cố. ◇ Lí Bạch 李白: "Tương nghênh bất đạo viễn, Trực chí Trường Phong Sa" 相迎不道遠, 直至 長風沙 (Trường Can hành 長干行) Đón nhau chẳng quản đường xa, Thẳng đến Trường Phong Sa.
4. Không ngờ. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Bất đạo khước cảm liễu ta phong hàn lương, toại thành nhất bệnh" 不道卻感了些風寒涼, 遂成一病 (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên 薛錄事魚服證仙) Không ngờ lại bị trúng gió cảm lạnh, thành ra bị bệnh.
5. Không chịu nổi, bất nại, bất kham.
6. Không biết, không hay. ◇ Lí Bạch 李白: "Tuy cư Yên Chi san, Bất đạo sóc tuyết hàn" 雖居燕支山, 不道朔雪寒 (U châu hồ mã khách ca 幽州胡馬客歌) Dù ở núi Yên Chi, Không biết tuyết phương bắc lạnh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇ Lí Bạch 李白: "Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp" 湯及盤庚, 五遷其邑 (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu 為宋中丞請都金陵表) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
3. (Danh) Thành thị. ◎ Như: "thành ấp" 城邑 thành thị.
4. (Danh) Đất được phong cho. ◎ Như: "thực ấp" 食邑, "thái ấp" 采邑 đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. § Thông "ấp" 悒. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã" 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Từ điển Thiều Chửu
② Ư ấp 於邑 nghẹn hơi. Hơi bốc ngược lên chẹn chặt cổ họng không xuôi xuống được gọi là ư ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Huyện: 同邑 Người cùng huyện;
③ (văn) Ấp (thời xưa, chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp), nước chư hầu: 傅不以蠻堿而丹不肖,乃使先生來降敝邑 Ngài không cho nước Yên là đất của mọi rợ và Đan này bất tiếu, nên mới khiến cho tiên sinh đến nước tôi (Yên Đan tử);
④ Xem 於邑 (bộ 方).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hựu". (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ" 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích "Trịnh tiên" 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng" 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎ Như: "tụ nhiên cử thủ" 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
② Vui cười.
③ Vẻ lúa tốt (núc nỉu).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vui cười;
③ (Lúa trổ) sai hạt, núc nỉu;
④ Vượt hơn người cùng tuổi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hựu". (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ" 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích "Trịnh tiên" 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng" 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎ Như: "tụ nhiên cử thủ" 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
② Vui cười.
③ Vẻ lúa tốt (núc nỉu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎ Như: "ngẫu đoạn ti liên" 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phong hỏa liên tam nguyệt" 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật" 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với "đái" 帶). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ" 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba "bài" 排 gọi là một "liên" 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một "liên".
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ "Liên".
Từ điển Thiều Chửu
② Liền nối. Như liên hoàn 連環 cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
③ Hợp lại.
④ Bốn dặm là một liên.
⑤ Khó khăn.
⑥ Chì chưa nấu chưa lọc.
⑦ Lưu liên 留連 quyến luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền; 連年豐收 Được mùa mấy năm liền; 連打幾槍 Bắn liên tiếp mấy phát; 烽火連三月 Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); 羽因留,連戰未能下 Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). 【連連】liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: 連連點頭 Gật đầu lia lịa; 【連忙】liên mang [liánmáng] Vội vàng: 連忙讓座 Vội vàng nhường chỗ; 【連續】liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: 連續不斷 Liên tiếp không dứt; 連續開了四天會 Hội nghị họp luôn bốn hôm; 連續創造了三次新記錄 Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: 連我三個人 Ba người kể cả tôi; 連根拔 Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: 工兵連 Đại đội công binh; 獨立連 Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: 連爺爺都笑了 Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; 她臊得連脖子都紅了 Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên lụy;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: 及蒼梧秦王有連 Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thể hội, lĩnh ngộ. ◇ Chu Tử toàn thư 朱子全書: "Nãi tri Minh Đạo Tiên Sanh sở vị "thiên lí" nhị tự, khước thị tự gia thể thiếp xuất lai giả, chân bất vọng dã" 乃知明道先生所謂天理二字, 卻是自家體貼出來者, 真不妄也 (Quyển ngũ ngũ, Đạo thống tứ 道統四, Tự luận vi học công phu 自論為學工夫).
3. Cân nhắc, suy đoán. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Kim khước chỉ thị thể thiếp tự cú, tựu giá lưỡng tam cú đề mục thượng đàm khứ, toàn vô nghĩa lí" 今卻只是體貼字句, 就這兩三句題目上談去, 全無義理 (Quyển tam tứ, Luận Ngữ 論語, Thuật nhi thiên 述而篇).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thua trận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇ Lí Lăng 李陵: "Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc" 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎ Như: "bắc quốc" 北國 nước ở phía bắc, "bắc phong" 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎ Như: "bắc chinh" 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎ Như: "nhạn bắc" 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tam chiến tam bắc" 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông "bội" 背. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã" 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nho nhã
3. đạo Nho
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎ Như: "thạc học thông nho" 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai" 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do "Khổng Tử" 孔子 khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎ Như: "nho phong" 儒風, "nho nhã" 儒雅.
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông "nhu" 懦.
Từ điển Thiều Chửu
② Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong 儒風, nho nhã 儒雅, v.v.
③ Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo 儒教 để phân biệt với Ðạo giáo 道教, Phật giáo 佛教 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): 儒家 Nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.