phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cùng với, tham gia. § Thông "dự" 與. ◎ Như: "can dự" 干預 can thiệp, có liên quan đến, "tham dự" 參預 xen dự vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cộng dự triều chánh" 共預朝政 (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
② Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: 參預(參與)Tham dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: 參預(參與)Tham dự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống" 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ" 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎ Như: "cản hồi gia khứ độ tuế" 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự" 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế" 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
2. khi còn sống
Từ điển trích dẫn
2. Một đời, đời này, cả đời. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Huyền Đức tức nhật tương lai phụng yết, vọng công vật thôi trở, tức triển bình sanh chi đại tài dĩ phụ chi" 玄德即日將來奉謁, 望公勿推阻, 即展平生之大才以輔之 (Đệ tam thập lục hồi) Thế nào nay mai Huyền Đức cũng đến đây yết kiến, mong tiên sinh (chỉ Khổng Minh) đừng từ chối, hãy trổ hết đại tài một đời ra giúp ông ấy.
3. Chỉ chí thú, tình nghị, nghiệp tích... một đời. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Nhân diệc hữu ngôn, Nhật nguyệt ư chinh, An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh?" 人亦有言, 日月於征, 安得促席, 說彼平生? (Đình vân 停雲) Cũng có lời rằng, Ngày tháng trôi mau, Làm sao được kề gối, Cùng nói chuyện chí thú, tình thân... một đời ta nhỉ?
4. Giao tình cũ, cựu giao. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Niên cận ngũ thập thủy thức các hạ, khuynh cái ngộ ngữ, tiện nhược bình sanh" 年近五十始識閣下, 傾蓋晤語, 便若平生 (Dữ Âu Dương nội hàn đệ tam thư 與歐陽內翰第三書) Tuổi gần năm chục mới biết ông, nửa đường gặp gỡ nói chuyện, mà đã tưởng ngay như là bạn cũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thay thế cho
3. đại diện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thời gian. ◎ Như: "niên đại" 年代, "thì đại" 時代.
3. (Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). ◎ Như: "hạ nhất đại" 下一代 thế hệ sau, "tha gia tứ đại tổ tôn" 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
4. (Danh) Người kế nhiệm.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Đại".
7. (Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên. ◎ Như: "hàn thử điệt đại" 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.
8. (Động) Thay thế. ◎ Như: "đại lí" 代理 liệu trị thay kẻ khác. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?" 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
9. (Động) Kế thừa, nối tiếp. ◇ Vương Sung 王充: "Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại" 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay, như đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác.
③ Ðời, như Hán đại 漢代 đời nhà Hán, tam đại 三代 đời thứ ba, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thay đổi nhau, luân lưu, luân phiên: 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau; 春與秋其代序 Xuân và thu lần lượt luân phiên (Khuất Nguyên: Li tao);
③ Quyền, tạm thay: 代主席 Quyền chủ tịch; 我代了一個月的班長 Tôi tạm thay chức tiểu đội trưởng một tháng;
④ Đời (nhà), thời, triều đại: 唐代 Đời (nhà) Đường; 當代 Thời nay;
⑤ Đời (cha con kế tiếp nhau là một đời);
⑥ Thế hệ, lớp: 下一代 Thế hệ sau; 年青一代 Lớp trẻ, thế hệ trẻ;
⑦ (địa) Đại, giới: 古生 代 Đại Cổ sinh, đại Paleozoi; 新生代 Giới Tân sinh, giới Neozoi;
⑧ [Dài] (Họ) Đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mắt. ◎ Như: "minh mâu hạo xỉ" 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Tam thiên thế giới nhập thi mâu" 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎ Như: "nhất bão thảo" 一抱草 một ôm cỏ, "nhất bão thư" 一抱書 một ôm sách.
3. (Danh) Họ "Bão".
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tiểu ca tử bão đắc vị" 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎ Như: "kê bão noãn" 雞抱卵 gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎ Như: "bão oán" 抱怨 mang hận, "bão bệnh" 抱病 mang bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa" 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎ Như: "hoàn san bão thủy" 環山抱水 sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎ Như: "bão quan" 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇ Sử Kí 史記: "Bão chi san trung, san giả dưỡng chi" 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.