phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎ Như: "thúy bính" 脆餅 bánh giòn, "hựu thúy hựu hương" 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎ Như: "phong tục thúy bạc" 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎ Như: "thanh thúy" 清脆 trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎ Như: "giá kiện sự bạn đắc ngận thúy" 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là "thúy" 脃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎ Như: "bút thuận" 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎ Như: "phục bút" 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, "bại bút" 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là "bút".
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎ Như: "nhất bút sơn thủy họa" 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎ Như: "nhất bút tiền" 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎ Như: "nhật tự hữu tứ bút" 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎ Như: "bút chi ư thư" 筆之於書 chép vào trong sách. ◇ Sử Kí 史記: "Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước" 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là "bút tước" 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "bút đĩnh" 筆挺 thẳng đứng, "bút trực" 筆直 thẳng tắp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): "日"字有四筆 Chữ "日" (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 66
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bên cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Viết hữu chí cực nhi vô bàng" 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎ Như: "lập nhân bàng" 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, "thụ tâm bàng" 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, "trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương" 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ "Bàng".
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇ Sử Kí 史記: "Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai" 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎ Như: "bàng nhân" 旁人 người khác, "một bàng đích thoại" 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎ Như: "chủ cán bàng chi" 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎ Như: "bàng môn tả đạo" 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎ Như: "bàng trưng bác dẫn" 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇ Thư Kinh 書經: "Bàng cầu tuấn ngạn" 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là "bạng". (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇ Hán Thư 漢書: "Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu" 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khác: 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác; 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác;
③ (văn) Người phụ tá;
④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí);
④ (văn) Tùy tiện, càn: 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. bên cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Viết hữu chí cực nhi vô bàng" 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎ Như: "lập nhân bàng" 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, "thụ tâm bàng" 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, "trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương" 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ "Bàng".
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇ Sử Kí 史記: "Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai" 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎ Như: "bàng nhân" 旁人 người khác, "một bàng đích thoại" 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎ Như: "chủ cán bàng chi" 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎ Như: "bàng môn tả đạo" 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎ Như: "bàng trưng bác dẫn" 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇ Thư Kinh 書經: "Bàng cầu tuấn ngạn" 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là "bạng". (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇ Hán Thư 漢書: "Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu" 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thống suốt
3. đánh bạc
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎ Như: "uyên bác" 淵博 sâu rộng (kiến thức).
3. (Động) Đánh bạc. ◇ Sử Kí 史記: "Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác" 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
4. (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎ Như: "dĩ bác nhất tiếu" 以博一笑 để lấy một tiếng cười, "bác đắc đồng tình" 博得同情 được sự đồng tình. ◇ Lí Chí 李贄: "Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca" 腰間果有雌雄劍, 且博千金買笑歌 (Họa vận 和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
5. (Động) § Thông "bác" 搏.
6. (Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
7. (Danh) Họ "Bác".
Từ điển Thiều Chửu
② Thông suốt, như uyên bác 淵博 nghe thấy nhiều lắm.
③ Ðánh bạc.
④ Lấy, như dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Biết nhiều: 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi;
③ Đổi lấy, giành được, được: 博得同情 Được sự đồng tình;
④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc): 禁止賭博 Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đáp lại. ◎ Như: "Báo Nhậm Thiếu Khanh thư" 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là "Tư Mã Thiên" 司馬遷.
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎ Như: "báo cáo" 報告 nói rõ cho biết, "báo tín" 報信 cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇ Tả truyện 左傳: "Văn Công báo Trịnh Tử chi phi" 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎ Như: "tiệp báo" 捷報 tin thắng trận, "điện báo" 電報 tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎ Như: "nhật báo" 日報 nhật trình, "vãn báo" 晚報 báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎ Như: "thiện báo" 善報, "ác báo" 惡報.
9. (Tính) Vội vã.
Từ điển Thiều Chửu
② Quả báo.
③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
④ Kẻ dưới dâm với người trên.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 83
Từ điển trích dẫn
2. Người bình thường, bình phàm nhân. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm" 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người xấu ác. ◇ Tả truyện 左傳: "Thiện chi đại bất thiện, thiên mệnh dã" 善之代不善, 天命也 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Người tốt thay thế kẻ xấu, mệnh trời vậy.
3. Việc xấu, sự chẳng lành, hoại sự. ◇ Thư Kinh 書經: "Tác thiện, giáng chi bách tường; tác bất thiện, giáng chi bách ương" 作善, 降之百祥; 作不善, 降之百殃 (Y huấn 伊訓) Làm điều tốt, gieo xuống trăm thứ tốt lành; làm sự chẳng lành, gieo xuống trăm thứ tai vạ.
4. Chỗ kém cỏi, khuyết điểm. ◇ Tào Thực 曹植: "Bộc thường hiếu nhân ki đạn kì văn, hữu bất thiện giả ứng thì cải định" 僕常好人譏彈其文, 有不善者, 應時改定 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書) Tôi thường thích châm biếm phê bình văn chương người ta, như có khuyết điểm tức thì sửa chữa.
5. Không giỏi, không khéo. ◇ Kê Khang 嵇康: "Vị chi bất thiện trì sanh dã" 謂之不善持生也 (Dưỡng sanh luận 養生論) Tức là không khéo dưỡng sinh vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông "đạm" 淡. ◎ Như: "đạm bạc" 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Đạm hề kì nhược hải" 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎ Như: "đạm nguyệt" 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎ Như: "đạm vị" 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎ Như: "đạm tai" 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ "Đạm".
8. Một âm là "đam". (Danh) "Đam Đài" 澹臺 họ kép.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Đạm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông "đạm" 淡. ◎ Như: "đạm bạc" 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Đạm hề kì nhược hải" 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎ Như: "đạm nguyệt" 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎ Như: "đạm vị" 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎ Như: "đạm tai" 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ "Đạm".
8. Một âm là "đam". (Danh) "Đam Đài" 澹臺 họ kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cùn, cụt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎ Như: "ngốc châm" 禿針 kim nhụt, "ngốc bút" 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎ Như: "ngốc đầu văn chương" 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, "giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu" 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là "thốc": tha cốc thiết 他谷切.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cùn, cụt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎ Như: "ngốc châm" 禿針 kim nhụt, "ngốc bút" 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎ Như: "ngốc đầu văn chương" 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, "giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu" 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là "thốc": tha cốc thiết 他谷切.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.