Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. Hiền minh, có tài năng và kiến thức trác việt. ◇ Tăng Quốc Phiên 曾國藩: "Tự cổ anh triết phi thường chi quân" 自古英哲非常之君 (Quốc triều tiên chánh sự lược 國朝先正事略, Tự 序) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎ Như: "kiều khiếp" 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎ Như: "khiếp nhược" 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phong nhã
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thanh âm hài hòa. ◎ Như: "cầm vận du dương" 琴韻悠揚 tiếng đàn du dương.
3. (Danh) Thần thái, phong độ. ◎ Như: "phong vận do tồn" 風韻猶存 phong độ vẫn còn.
4. (Tính) Phong nhã. ◎ Như: "vận nhân" 韻人 người có cốt cách phong nhã.
Từ điển Thiều Chửu
② Phong nhã. Người có cốt cách phong nhã gọi là vận nhân 韻人. Sự gì do phúc lành mới được gọi là vận sự 韻事.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Âm thanh êm dịu: 琴韻悠揚 Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: 韻人 Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; 韻事 Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bộ ất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ruột. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngư khứ ất, miết khứ xú" 魚去乙, 鱉去醜 (Nội tắc 內則) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là "ất" 乙. ◇ Sử Kí 史記: "Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận" 人主從上方讀之, 止, 輒乙其處, 讀之二月乃盡 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Đông Phương Sóc truyện 東方朔) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là "ất".
5. (Danh) Họ "Ất".
6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎ Như: "mỗ ất" 某乙 ông đó, "ất địa" 乙地 đất kia.
7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎ Như: "ất đẳng" 乙等 hàng thứ hai, "ất cấp" 乙級 bậc hai, "ất ban" 乙班 ban thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
② Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
③ Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Con én, chim én: 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung: Đáp Chu Ngung thư);
③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ): 人主從上方讀之,止,輒乙其處 Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí: Hoạt kê liệt truyện);
④ (văn) Ruột: 魚去乙 Cá bỏ ruột;
⑤ [Yê] (Họ) Ất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quê nhà, quê hương, quê quán: 背鄉離井 Lìa bỏ quê nhà; 鄉人Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương;
③ Làng, xã;
④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung): 養至十二三歲,帶至他鄉轉賣 Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4);
⑤ (văn) Xứ sở, nơi: 維有荊楚,居國南鄉 Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh: Chu tụng, Ân Võ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phương hướng (dùng như 向, bộ 口): 紂卒易鄉 Quân của Trụ đổi hướng (Tuân tử: Thành tướng thiên);
③ Hướng dẫn;
④ Khuyên bảo;
⑤ Xưa, trước (đây), lúc nãy (dùng như 嚮, bộ 口): 鄉也吾見於夫子而問知Lúc nãy tôi gặp phu tử và hỏi nên mới biết (điều đó) (Luận ngữ); 臣鄉論蓋國家事 Điều thần nói trước đây là việc quốc gia đại sự (Tống sử: Phạm Trọng Yêm liệt truyện).【鄉使】hướng sử [xiàng shê] (văn) (Khi trước, lúc đầu) nếu như, nếu trước đây: 鄉使文王疏呂尚而不與深言,是周無天子之德,而文,武無與成其業也 Nếu trước đây Văn vương xa lánh Lã Thượng mà không nói chuyện thân thiết với họ Lã, thì đó là nhà Chu không có cái đức của bậc thiên tử, và vua Văn vua Võ cũng sẽ không cùng với ông ta làm nên sự nghiệp (Sử kí); 【鄉者】 hướng giả [xiàngzhâ] Trước đây, lúc nãy, vừa rồi: 鄉者先生之言有可聞者焉 Lời nói của tiên sinh lúc nãy có nhiều điều đáng nghe (Mặc tử);
⑥ (văn) Cửa sổ (dùng như 向, bộ 口).
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎ Như: "tạo thuyền xưởng" 造船廠 xưởng đóng thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.