phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎ Như: "hội tràng" 會場 chỗ họp, "vận động tràng" 運動場 sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎ Như: "phấn mặc đăng tràng" 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎ Như: "nhất tràng điện ảnh" 一場電影 một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎ Như: "khai tràng" 開場, "phân tràng" 分場, "chung tràng" 終場.
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là "trường".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎ Như: "hội tràng" 會場 chỗ họp, "vận động tràng" 運動場 sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎ Như: "phấn mặc đăng tràng" 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎ Như: "nhất tràng điện ảnh" 一場電影 một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎ Như: "khai tràng" 開場, "phân tràng" 分場, "chung tràng" 終場.
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là "trường".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇ Tăng Thụy 曾瑞: "Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am" 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
③ Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyết đoán
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cách hẳn. ◎ Như: "ân đoạn nghĩa tuyệt" 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa, "đoạn liễu âm tấn" 斷了音訊 bặt hết tin tức.
3. (Động) Kiêng bỏ, cai. ◎ Như: "đoạn yên" 斷菸 bỏ hút thuốc, "đoạn nãi" 斷奶 cai sữa, "đoạn tửu" 斷酒 kiêng rượu.
4. Một âm là "đoán". (Động) Xét, quyết định. ◎ Như: "đoán ngục" 斷獄 xét xử, "chẩn đoán" 診斷 xem mạch đoán căn bệnh.
5. (Phó) Quyết, tuyệt đối. ◎ Như: "đoán vô thử lí" 斷無此理 quyết không có cái lẽ ấy, "thử sự đoán nhiên tố bất đắc" 此事斷然做不得 việc này tuyệt đối không thể làm được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã cật giá cá phương ái cật tửu, cật liễu tửu tài hữu thi. Nhược bất thị giá lộc nhục, kim nhi đoán bất năng tác thi" 我吃這個方愛吃酒, 吃了酒才有詩. 若不是這鹿肉, 今兒斷不能作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi ăn món này muốn uống rượu, có uống rượu mới ra thơ chứ. Nếu không cò món thịt hươu này, hôm nay chắc chắn không làm được thơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêng bỏ.
③ Một âm là đoán. Quyết đoán, như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
④ Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: 斷電 Cắt điện; 斷奶 Bỏ bú, cai sữa; 斷了關系 Cắt đứt quan hệ; 音訊斷了 Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: 斷煙 Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: 斷語 Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; 診斷 Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: 斷無此理 Không thể như thế được. 【斷斷】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: 變了質的食物斷斷吃不得 Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; 倉庫裡都是易燃物品,斷斷不能抽煙 Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【斷然】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: 我們斷然不能承認 Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cắt đứt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cách hẳn. ◎ Như: "ân đoạn nghĩa tuyệt" 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa, "đoạn liễu âm tấn" 斷了音訊 bặt hết tin tức.
3. (Động) Kiêng bỏ, cai. ◎ Như: "đoạn yên" 斷菸 bỏ hút thuốc, "đoạn nãi" 斷奶 cai sữa, "đoạn tửu" 斷酒 kiêng rượu.
4. Một âm là "đoán". (Động) Xét, quyết định. ◎ Như: "đoán ngục" 斷獄 xét xử, "chẩn đoán" 診斷 xem mạch đoán căn bệnh.
5. (Phó) Quyết, tuyệt đối. ◎ Như: "đoán vô thử lí" 斷無此理 quyết không có cái lẽ ấy, "thử sự đoán nhiên tố bất đắc" 此事斷然做不得 việc này tuyệt đối không thể làm được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã cật giá cá phương ái cật tửu, cật liễu tửu tài hữu thi. Nhược bất thị giá lộc nhục, kim nhi đoán bất năng tác thi" 我吃這個方愛吃酒, 吃了酒才有詩. 若不是這鹿肉, 今兒斷不能作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi ăn món này muốn uống rượu, có uống rượu mới ra thơ chứ. Nếu không cò món thịt hươu này, hôm nay chắc chắn không làm được thơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêng bỏ.
③ Một âm là đoán. Quyết đoán, như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
④ Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: 斷電 Cắt điện; 斷奶 Bỏ bú, cai sữa; 斷了關系 Cắt đứt quan hệ; 音訊斷了 Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: 斷煙 Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: 斷語 Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; 診斷 Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: 斷無此理 Không thể như thế được. 【斷斷】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: 變了質的食物斷斷吃不得 Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; 倉庫裡都是易燃物品,斷斷不能抽煙 Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【斷然】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: 我們斷然不能承認 Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời ưng chịu. ◎ Như: Tục ngữ nước Sở có câu "đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc" 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là "kim nặc" 金諾 là vì đó.
3. (Danh) Dạ, vâng, ừ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nặc, ngô tương sĩ hĩ" 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
4. (Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. ◎ Như: "hoạch nặc" 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu: Đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
③ Văn thư có chữ kí riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: 畫諾 Kí tên làm dấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Cái giá gác đồ.
③ Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chu vi. ◎ Như: "phúc viên quảng đại" 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎ Như: "thiết quan nhược can viên" 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎ Như: "giáo viên" 教員, "phục vụ viên" 服務員, "công vụ viên" 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎ Như: "đảng viên" 黨員, "hội viên" 會員, "đoàn viên" 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎ Như: "lưỡng viên kiện tướng" 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức" 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là "vân". (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như "vân" 云. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân" 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.
③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chu vi. ◎ Như: "phúc viên quảng đại" 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎ Như: "thiết quan nhược can viên" 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎ Như: "giáo viên" 教員, "phục vụ viên" 服務員, "công vụ viên" 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎ Như: "đảng viên" 黨員, "hội viên" 會員, "đoàn viên" 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎ Như: "lưỡng viên kiện tướng" 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức" 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là "vân". (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như "vân" 云. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân" 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.
③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lùi về, thối lui. ◎ Như: "khước địch" 卻敵 đánh được giặc lùi.
3. (Trợ) Rồi, mất, được. ◎ Như: "vong khước" 忘卻 quên mất.
4. (Phó) Vẫn, nhưng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na lí phô thiết đắc tề tề chỉnh chỉnh, khước hoàn vị hữu tiên lai" 那裏鋪設得齊齊整整, 卻還未有仙來 (Đệ ngũ hồi) (Cỗ tiệc) bày biện chỉnh tề, nhưng chưa có vị tiên nào tới.
5. (Phó) Biểu thị phản vấn: Sao, sao lại? ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá phụ nhân thị thùy? Khước tại giá lí khiết tửu?" 這婦人是誰, 卻在這裏喫酒 (Đệ lục hồi) Còn người đàn bà này là ai? Sao lại tới đây uống rượu?
6. (Phó) Đang. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ khước đãi hướng tiền, Vân Trường tảo xuất" 太史慈卻待向前, 雲長早出 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ đang định xông ra, (Quan) Vân Trường đã nhảy ra trước.
7. (Phó) Lại. ◎ Như: các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng "khước thuyết" 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì" 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
8. § Tục viết là "khước" 却.
Từ điển Thiều Chửu
② Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi.
③ Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất.
④ Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là "tỉ" 璽, nhà Đường đổi là "bảo" 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎ Như: "nguyên bảo" 元寶 nén bạc, "thông bảo" 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ "Bảo".
5. (Tính) Trân quý. ◎ Như: "bảo đao" 寶刀, "bảo kiếm" 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎ Như: "bảo vị" 寶位 ngôi vua, "bảo tháp" 寶塔 tháp báu, "bảo sát" 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎ Như: "bảo quyến" 寶眷 quý quyến, "quý bảo hiệu" 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.