phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biến ra, trở nên. ◎ Như: "tuyết hoa thành thủy" 雪花成水 tuyết tan thành nước.
3. (Động) Nên. ◎ Như: "thành toàn" 成全 làm tròn, "thành nhân chi mĩ" 成人之美 lo trọn việc tốt cho người.
4. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎ Như: "na bất thành" 那不成 cái đó không được.
5. (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎ Như: "hữu bát thành hi vọng" 有八成希望 có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
6. (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇ Tả truyện 左傳: "Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ" 有田一成, 有眾一旅 (Ai Công nguyên niên 哀公元年) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
7. (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎ Như: "sáng nghiệp dong dị thủ thành nan" 創業容易守成難 lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇ Ngô Căng 吳兢: "Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan?" 帝王之業, 草創與守成孰難 (Luận quân đạo 論君道) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
8. (Danh) Họ "Thành".
9. (Tính) Đã xong, trọn. ◎ Như: "thành phẩm" 成品 món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), "thành nhật" 成日 cả ngày. ◇ Lục Du 陸游: "Bất dĩ tự hại kì thành cú" 不以字害其成句 (Hà quân mộ biểu 何君墓表) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
10. (Tính) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎ Như: "thành phần" 成分 phần tử, "thành viên" 成員 người thuộc vào một tổ chức.
Từ điển Thiều Chửu
② Thành lập, như đại khí vãn thành 大器晚成 đài lớn muộn thành, tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành 老成.
③ Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành, như thủ thành 守成 cứ giữ lấy cơ nghiệp trước. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành, như thành tâm 成心, thành kiến 成見, v.v.
④ Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành 一成.
⑤ Hòa bình, cầu hòa gọi là cầu thành 求成 hay hành thành 行成.
⑥ Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
⑦ Phần số đã thành, như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành 七成, phần số tám gọi là bát thành 八成, v.v.
⑧ Béo tốt.
⑨ Hẳn chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành, trở thành: 成了習慣 Đã thành thói quen;
③ Được: 這麼辦可不成 Làm như thế không được; 成!我來搞 Được! Để đấy tôi làm!;
④ Giỏi, cừ: 這個人眞成 Anh này giỏi (cừ) thật;
⑤ Hàng, gấp: 成千上萬的人走上街頭 Hàng nghìn hàng vạn người đổ ra phố; 產量成倍增長 Sản lượng tăng gấp bội;
⑥ Đã cố định, sẵn có: 成見 Thành kiến; 要打破成規 Phải phá bỏ khuôn phép cũ;
⑦ Một phần mười, 10%: 七成 Bảy phần mười; 增產兩成 Tăng sản lượng 20%; 八成新 Còn mới 80%;
⑧ (văn) Trọn, hết: 一成 Hết một khúc nhạc;
⑨ (văn) Hòa bình: 求成 Cầu hòa;
⑩ (văn) Béo tốt;
⑪ (văn) Thửa đất vuông mười dặm;
⑫ [Chéng] (Họ) Thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 74
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇ Thư Kinh 書經: "Đồng luật độ lượng hành" 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇ Lục Du 陸游: "Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng" 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎ Như: "đồng cam khổ, cộng hoạn nạn" 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎ Như: "tán đồng" 贊同 chấp nhận, "đồng ý" 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎ Như: "đồng loại" 同類 cùng loài, "tương đồng" 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎ Như: "hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương" 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎ Như: "hữu sự đồng nhĩ thương lượng" 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, "ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh" 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎ Như: "xúc tiến thế giới đại đồng" 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎ Như: "hợp đồng" 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ "Đồng".
11. § Giản thể của chữ 衕.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hòa, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 97
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎ Như: "kim thiên" 今天 hôm nay, "minh thiên" 明天 ngày mai.
3. (Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎ Như: "tam thiên tam dạ" 三天三夜 ba ngày ba đêm, "tam canh thiên" 三更天 khoảng canh ba. ◇ Trình Hạo 程顥: "Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên" 雲淡風輕近午天, 傍花隨柳過前川 (Xuân nhật ngẫu thành 春日偶成) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
4. (Danh) Tự nhiên. ◎ Như: "thiên nhiên" 天然 tự nhiên trong trời đất, "thiên sinh" 天生 tự nhiên sinh ra.
5. (Danh) Khí hậu. ◎ Như: "nhiệt thiên" 熱天 trời nóng (khí hậu nóng), "lãnh thiên" 冷天 trời lạnh (khí hậu lạnh).
6. (Danh) Mùa, tiết. ◎ Như: "xuân thiên" 春天 mùa xuân, "hoàng mai thiên" 黃梅天 tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
7. (Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎ Như: "thực vi dân thiên" 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
8. (Danh) Đàn bà gọi chồng là "thiên", cũng gọi là "sở thiên" 所天.
9. (Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎ Như: "sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên" 生死有命, 富貴在天 sống chết có số, giàu sang là do trời, "mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên" 謀事在人, 成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
10. (Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là "thiên". ◎ Như: "thăng thiên" 升天 lên trời, "quy thiên" 歸天 về trời.
11. (Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là "thiên" 天.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎ Như: "giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành" 這項工作限你三十天時間完成 công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
13. (Tính) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎ Như: "thiên tài" 天才 tài có tự nhiên, "thiên tính" 天性 tính tự nhiên.
14. (Tính) Số mục cực lớn. ◎ Như: "thiên văn số tự" 天文數字 số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học 天文學).
15. (Phó) Rất, vô cùng. ◎ Như: "thiên đại đích hảo tiêu tức" 天大的好消息 tin tức vô cùng tốt đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天然, thiên sinh 天生, v.v.
③ Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天國, thiên đường 天堂, v.v.
④ Ngày. Như kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.
⑤ Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱天 trời nóng, lãnh thiên 冷天 trời lạnh.
⑥ Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
⑦ Ðàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天.
⑧ Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng họa ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự nhiên có sẵn, giới tự nhiên: 天生 Trời sinh;
③ Ngày (một ngày một đêm): 今天 Hôm nay, ngày nay; 一整天 Suốt (một) ngày;
④ Khí trời, khí hậu: 天冷 Trời rét; 天熱 Trời nóng, trời nực;
⑤ Tiếng than kêu trời: 天啊! Trời ơi!;
⑥ Mùa, quý: 春天 Mùa xuân; 熱天 Mùa nóng;
⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
⑧ (văn) Cái cần thiết (không thể thiếu được): 食爲民天 Ăn là thứ cần thiết của dân;
⑨ Ông chồng (tiếng người đàn bà gọi chồng): 所天 Chồng;
⑩ (văn) Đỉnh đầu;
⑪ Hình phạt đục trán (thời xưa);
⑫ [Tian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 137
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎ Như: "tiểu Vương" 小王 em Vương, "tiểu lão đệ" 小老弟 lão đệ ta.
3. (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập" 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
4. (Danh) Trẻ nhỏ. ◎ Như: "nhất gia lão tiểu" 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
5. (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Thường hữu thú tiểu chi ý" 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
6. (Động) Khinh thường. ◎ Như: "vị miễn tiểu thị" 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
7. (Phó) Một chút, một lát. ◎ Như: "tiểu trú sổ nhật" 小住數日 ở tạm vài ngày.
Từ điển Thiều Chửu
② Hẹp hòi, như khí tiểu dị doanh 器小昜盁 đồ hẹp dễ đầy.
③ Khinh thường, như vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
④ Nàng hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một lát, một thời gian ngắn, khoảnh khắc: 小坐片刻 Ngồi một lát; 小住 Ở một thời gian ngắn;
③ Út: 小兒子 Con út; 小弟弟 Em út;
④ Trẻ nhỏ: 一家大小 Người lớn và trẻ nhỏ trong nhà; 慍于群小 Bị đám trẻ nhỏ oán giận (Thi Kinh);
⑤ (cũ) Vợ lẽ, nàng hầu;
⑥ (khiêm) Người và vật có quan hệ với mình: 小女 Con gái tôi; 小弟 Em (trai) tôi; 小店 Cửa hàng của tôi;
⑦ (văn) Ít: 小敵去 Ít quân địch đã đi (Thanh bại loại sao);
⑧ (văn) Thấp, thấp bé: 小丘 Gò thấp;
⑨ (văn) Hèn mọn, thấp kém: 留爲小吏 Giữ lại làm một chức quan thấp kém (Liễu Tôn Nguyên: Đồng Khu Kí truyện);
⑩ (văn) Khéo léo: 小巧 Tinh xảo;
⑪ (văn) Vụn vặt;
⑫ (văn) Hơi một chút: 小不如意 Chỉ hơi không chú ý một chút (Tô Thức: Giáo chiến thủ sách); 將士小有過,即斬之 Tướng sĩ hơi có lỗi một chút là chém đầu ngay (Tư trị thông giám);
⑬ (văn) Một chút, một lát: 君未可去,貧道與君小語 Anh khoan hãy đi, để bần đạo nói chuyện với anh một chút (một lát) (Thế thuyết tân ngữ);
⑭ (văn) Với số lượng nhỏ, với quy mô nhỏ: 匈奴小人 Quân Hung Nô vào với số lượng nhỏ (Sử kí);
⑮ (văn) Coi là nhỏ: 登泰山而小天下 Lên núi Thái Sơn mà coi thiên hạ là nhỏ (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 97
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bẻ cong. ◎ Như: "ủy pháp" 骫法 uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cong;
③ Tụ họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎ Như: "ngẫu đoạn ti liên" 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phong hỏa liên tam nguyệt" 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật" 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với "đái" 帶). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ" 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba "bài" 排 gọi là một "liên" 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một "liên".
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ "Liên".
Từ điển Thiều Chửu
② Liền nối. Như liên hoàn 連環 cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
③ Hợp lại.
④ Bốn dặm là một liên.
⑤ Khó khăn.
⑥ Chì chưa nấu chưa lọc.
⑦ Lưu liên 留連 quyến luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền; 連年豐收 Được mùa mấy năm liền; 連打幾槍 Bắn liên tiếp mấy phát; 烽火連三月 Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); 羽因留,連戰未能下 Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). 【連連】liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: 連連點頭 Gật đầu lia lịa; 【連忙】liên mang [liánmáng] Vội vàng: 連忙讓座 Vội vàng nhường chỗ; 【連續】liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: 連續不斷 Liên tiếp không dứt; 連續開了四天會 Hội nghị họp luôn bốn hôm; 連續創造了三次新記錄 Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: 連我三個人 Ba người kể cả tôi; 連根拔 Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: 工兵連 Đại đội công binh; 獨立連 Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: 連爺爺都笑了 Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; 她臊得連脖子都紅了 Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên lụy;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: 及蒼梧秦王有連 Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xung đột, mâu thuẫn.
3. (Động) Che lấp, bưng che. ◎ Như: "túng hữu thiên chích thủ, nan ngộ vạn nhân khẩu" 縱有千隻手, 難捂萬人口 dù có ngàn cái tay cũng khó khuất lấp muôn miệng người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc thính kiến giá thoại tiện mang ngộ tha đích chủy thuyết đạo: Bãi, bãi, bãi! Bất dụng thuyết giá ta thoại liễu" 寶玉聽見這話, 便忙捂她的嘴說道: 罷, 罷, 罷! 不用說這些話了 (Đệ tam thập lục hồi) Bảo Ngọc nghe nói, liền vội vàng bịt mồm (Tập Nhân) lại, bảo: Thôi! Thôi! Thôi! Đừng nói những câu ấy nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như
Từ điển trích dẫn
2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan" 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
3. (Phó) Chỉ. ◎ Như: "bất đãn như thử" 不但如此 chẳng những chỉ như thế. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đãn nhất tâm niệm Phật" 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Không, suông, vô ích: 何 但遠走, 亡匿于幕北寒苦無水草之地爲? Chạy xa trốn tránh làm chi cho vô ích ở phía bắc sa mạc, nơi lạnh lẽo không có đồng cỏ gì cả (Hán thư);
③ Nhưng, nhưng mà, song: 工作雖然忙, 但一點也沒放鬆學習 Công việc tuy bận, nhưng không hề sao lãng việc học tập; 素聞先生高誼, 願爲弟子久, 但不取先生以白馬爲非馬耳! Vốn nghe nghĩa lí cao siêu của tiên sinh, mong được làm đệ tử đã lâu, song chỉ không chịu ở chỗ tiên sinh cho rằng ngựa trắng không phải là ngựa mà thôi (Công Tôn Long Tử). 【但是】đãn thị [dànshì] Song, nhưng, nhưng mà: 我的老家在金甌, 但是我從來沒有去過 Quê tôi ở Cà Mau, nhưng trước giờ tôi chưa từng đi qua đó;
④ [Dàn] (Họ) Đãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhân tiện
3. tùy theo
4. phép toán nhân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Noi theo. ◎ Như: "nhân tập" 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã" 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã" 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎ Như: "sự xuất hữu nhân" 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là "nhân", phần phải chịu lấy là "quả", làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là "nhân quả" 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇ Lí Bạch 李白: "Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ" 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇ Sử Kí 史記: "Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi" 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇ Sử Kí 史記: "Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi" 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm" 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.