Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ý kiến, thái độ hoặc hành động phát hiện khi đối diện sự vật. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã hòa đồng hành đích nhân đàm khởi, tha môn đích phản ứng tịnh bất cường liệt" 我和同行的人談起, 他們的反應並不強烈 (Tham tác tập 探索集, Phỏng vấn quảng đảo 訪問廣島).
3. Phản ánh. ◇ Cù Thu Bạch 瞿秋白: "Tha đích đặc điểm thị cánh trực tiếp đích cánh tấn tốc đích phản ứng xã hội thượng đích nhật thường sự biến" 牠的特點是更直接的更迅速的反應社會上的日常事變 (Lỗ Tấn tạp cảm tuyển tập 魯迅雜感選集, Tự ngôn 序言) Đặc điểm của nó là: những sự tình xảy ra thường ngày trong xã hội được phản ánh, càng trực tiếp thì càng mau lẹ.
4. Hoạt động tương ứng của một vật thể trước kích thích gây từ bên trong hoặc đến từ bên ngoài. § Thí dụ như lá cây mắc cở khép lại khi bị chạm vào.
5. Hiện tượng và quá trình của một vật chất nhận chịu tác dụng nào đó mà biến hóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mái nhà và cột trụ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Nhi yến tước giảo chi, dĩ vi bất năng dữ chi tranh ư vũ trụ chi gian" 而燕雀佼之, 以為不能與之爭於宇宙之閒 (Lãm minh 覽冥).
3. Gọi chung không gian và thời gian. Theo tập quán cũng riêng chỉ không gian. Về phương diện triết học, vũ trụ là không gian và thời gian vô hạn. Về khoa học tự nhiên, vũ trụ là tổng thể thế giới vật chất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Huyên náo, om sòm. ◇ Dương Châu bình thoại 揚州評話: "Tha giá nhất dạ tổng vô pháp nhập thụy, mang trước định kế sách mưu, tạm bất tỏa toái" 他這一夜總無法入睡, 忙著定計策謀, 暫不瑣碎 (Hỏa thiêu bác vọng pha 火燒博望坡, Tam).
3. Quở trách. ◇ Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: "Tô Tiểu Tiểu bị Giả Di chỉ quản tỏa toái, chỉ đắc tiếu tiếu tẩu khởi thân lai" 蘇小小被賈姨只管瑣碎, 只得笑笑走起身來 (Tây linh vận tích 西泠韻跡).
4. Phiền não, quấy phá. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Na tu hành đích nhân tu đáo na tương thứ đắc đạo đích thì hậu, thiên trạng bách thái, bất tri hữu đa thiểu ma đầu xuất lai tỏa toái, nhĩ chỉ thị yếu minh tâm kiến tính (...) chỉ kiên nhẫn liễu bất yếu lí tha, giá tựu thị đắc đạo đích căn khí" 那修行的人修到那將次得道的時候, 千狀百態, 不知有多少魔頭出來瑣碎, 你只是要明心見性(...)只堅忍了不要理他, 這就是得道的根器 (Đệ tam nhị hồi).
5. Keo kiệt, bủn xỉn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "(Ngũ tri huyện) bả mỗi nguyệt giá kỉ văn xú tiền, dã nang quát liễu, khước khiếu trù tử khứ thu, nã lai để liễu phạn tiền, giá bất thị đại tiếu thoại ma? Ngã đạo: Na hữu giá đẳng tỏa toái đích nhân, chân thị vô kì bất hữu liễu" (伍知縣)把每月這幾文臭錢, 也囊括了, 卻叫廚子去收, 拿來抵了飯錢, 這不是大笑話麼? 我道: 那有這等瑣碎的人, 真是無奇不有了 (Đệ tứ lục hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Việc khâu vá, thêu thùa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Uyên Ương oai tại sàng thượng khán Tập Nhân đích châm tuyến ni" 鴛鴦歪在床上看襲人的針線呢 (Đệ nhị thập tứ hồi) Uyên Ương đang ngồi ghé trên giường nhìn Tập Nhân thêu thùa.
3. Tác phẩm may cắt, thêu thùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông minh, linh lợi, láu lỉnh, khôn khéo. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Một tra một lợi hoang lâu la, nhĩ đạo ngã nghi sơ trang đích kiểm nhi xuy đàn đắc phá" 沒查沒利謊僂儸, 你道我宜梳妝的臉兒吹彈得破 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tứ chiết) Mi đừng có láu lỉnh lẻm mép nói láo là ta chải đầu trang điểm, da non mềm đến nỗi chỉ thổi một cái là rạn cả mặt mày. § Nhượng Tống dịch thơ: Thổi mà rạn được má người ta, Thôi đừng khéo tán con ma nữa Hồng!
3. Bộ hạ của giặc cướp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na tam cá hảo hán tụ tập trước thất bát bách tiểu lâu la đả gia kiếp xá" 那三個好漢聚集著七八百小嘍囉打家劫舍 (Đệ thập nhất hồi) Ba hảo hán đó tụ tập bảy tám trăm lâu la đi phá nhà cướp xóm.
4. Nhiễu loạn; huyên náo. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Tiền phi ô diên hậu giá nga, Trác tinh tranh hủ thanh lâu la" 前飛烏鳶後駕鵝, 啄腥爭腐聲嘍囉 (Tống nhân phân đề đắc hạc san 送人分題得鶴山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân khán liễu, phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm, thủy tín nhân duyên tiền định" 襲人看了, 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函, 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy, biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm, mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.