Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Buổi thái bình. ◇ Lí San Phủ 李山甫: "Thư sinh chỉ thị bình thì vật, Nam tử tranh vô loạn thế tài?" 書生只是平時物, 男子爭無亂世才 (Tống Lí tú tài nhập quân 送李秀才入軍).
Từ điển trích dẫn
2. Ngưỡng mộ, bội phục. ☆ Tương tự: "cảnh ngưỡng" 景仰. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之: "Tích vô khâu viên tú, cảnh hạnh bỉ cao tùng" 惜無丘園秀, 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tinh thần, thần thái. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tinh thải tú phát, dong chỉ khả quan" 精彩秀發, 容止可觀 (Mộ Dong Siêu tái kí 慕容超載記).
3. Văn thái, vẻ đẹp. ◇ Đường nhân tiểu thuyết 唐人小說: "Uông Tích Cương án ngữ: Văn trung tự hành vũ nhất đoạn, cực hữu tinh thải" 汪辟疆按語: 文中敘行雨一段, 極有精采 (Lí Vệ Công Tĩnh 李衛公靖).
4. Rực rỡ, sáng đẹp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu nhân kiến nguyệt chí trung thiên, bỉ tiên việt phát tinh thải khả ái, nhân thuyết: Như thử hảo nguyệt, bất khả bất văn địch" 賈母因見月至中天, 比先越發精彩可愛, 因說: 如此好月, 不可不聞笛 (Đệ thất thập lục hồi) Giả mẫu thấy trăng đã lên đến giữa trời, so với lúc nãy càng sáng đẹp đáng yêu, liền nói: Trăng đẹp thế này, phải nghe tiếng sáo mới hay.
5. Đẹp đẽ, xuất sắc. ◎ Như: "tha môn đích biểu diễn thái tinh thải liễu" 他們的表演太精彩了.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng tuổi. ☆ Tương tự: "đồng canh" 同庚.
3. Người cùng bảng hoặc cùng năm thi khảo (thời khoa cử ngày xưa). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhĩ ngã tuy tắc cách tỉnh đồng niên, kim nhật thiên nhai tương tụ, tiện như cốt nhục nhất bàn" 你我雖則隔省同年, 今日天涯相聚, 便如骨肉一般 (Trương Đình Tú đào sanh cứu phụ 張廷秀逃生救父).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giải quyết, xử lí. ◇ Trần Dĩ Nhân 陳以仁: "Tắc yếu nhĩ lĩnh hùng binh tương đội ngũ bài, kim nhật cá thỉnh minh công tự kiến giải" 則要你領雄兵將隊伍排, 今日個請明公自見解 (Tồn Hiếu đả hổ 存孝打虎, Đệ nhất chiết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ dấu hiệu "x". ◇ Thái Bình Thiên Quốc Hồng Tú Toàn 太平天國洪秀全: "Mỗ danh đầu lĩnh, nghịch lệnh thối súc, tắc hoạch giao xoa dĩ kí kì tội" 某名頭領, 逆令退縮, 則畫交叉以記其罪 (Kí lục công tội chiếu 記錄功罪詔).
3. Chỉ nội dung đan chéo hoặc chồng chất phức tạp.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.