phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là "tỉnh". ◎ Như: "diêm tỉnh" 鹽井 giếng muối, "du tỉnh" 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là "thị tỉnh" 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎ Như: "hương tỉnh" 鄉井 xóm làng, "li hương bối tỉnh" 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một "tỉnh". Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là "tỉnh điền" 井田. § Chín khu đất có hình như chữ "tỉnh", nên gọi tên là "tỉnh điền".
6. (Danh) Sao "Tỉnh", một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ "Tỉnh".
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎ Như: "trật tự tỉnh nhiên" 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Thổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: 國土 Đất nước; 領土 Lãnh thổ; 有人此有土 Có người thì có đất (để ở);
③ Quê hương, bản địa, địa phương: 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư); 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương; 土話 Tiếng địa phương; 土產 Sản vật địa phương;
④ Bình nguyên, đồng bằng: 土國 Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng);
⑤ (văn) Thổ thần, thần đất: 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên);
⑥ Một trong ngũ hành: 五曰土 Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư: Hồng phạm);
⑦ Tiếng thổ (một thứ tiếng trong bát âm);
⑧ (văn) Đắp đất: 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh);
⑨ (văn) Cư trú, ở: 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh: Đại nhã, Miên);
⑩ [Tư] (Họ) Thổ;
⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc): 土族人 Người Thổ;
⑫ Thuốc phiện: 煙土 Thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 63
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎ Như: "hữu nhân thử hữu thổ" 有人此有土 có người thì có chỗ ở, "quốc thổ" 國土 cương vực quốc gia, "lĩnh thổ" 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎ Như: "cố thổ" 故土 quê cũ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Niên lão tư thổ" 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong "ngũ hành" 五行.
5. (Danh) Tiếng "thổ", một âm trong "bát âm" 八音.
6. (Danh) Sao "Thổ".
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎ Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là "thổ ti" 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎ Như: "thổ sản" 土產 sản vật địa phương, "thổ thoại" 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎ Như: "thổ phương pháp" 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎ Như: "thổ khí" 土氣 quê mùa.
11. Một âm là "độ". (Danh) ◎ Như: "Tịnh độ" 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là "Tịnh độ tông" 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là "đỗ". (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇ Thi Kinh 詩經: "Triệt bỉ tang đỗ" 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sao "Liễu", một sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Cái trướng bên xe tang.
4. (Danh) Họ "Liễu".
Từ điển Thiều Chửu
② Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
③ Xe liễu.
④ Cái trương bên xe đám ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe liễu;
③ (văn) Tấm trướng trên xe tang;
④ [Liư] Sao Liễu;
⑤ [Liư] (Họ) Liễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Cái gì, cái nào, gì? ◎ Như: "thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã" 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
3. (Động) Chín (nấu chín, trái cây chín). ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngũ cốc thì thục" 五穀時孰 (Lễ vận 禮運) Ngũ cốc chín theo thời.
4. (Phó) Kĩ càng. ◇ Sử Kí 史記: "Nguyện túc hạ thục lự chi" 願足下孰慮之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Xin túc hạ nghĩ kĩ cho.
Từ điển Thiều Chửu
② Gì, chỉ vào sự mà nói. Như thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
③ Chín.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái gì, cái nào: 此孰吉孰凶,何去何從? Thế thì cái nào tốt cái nào xấu, theo đâu bỏ đâu? (Khuất Nguyên: Bốc cư); 名與身孰親 Hư danh với mạng sống cái nào gần gũi hơn (Lão tử);
③ Sao (dùng như 何, bộ 亻): 人非生而知之者,孰能無惑 Người ta chẳng phải sinh ra mà biết, thì sao có thể không sai lầm được? (Hàn Dũ: Sư thuyết).【孰如】thục như [shúrú] (văn) So với thì thế nào, sao bằng: 且將軍之強孰如侯景 Hơn nữa, sức mạnh của tướng quân sao bằng Hầu Cảnh (Nam sử); 【孰若】thục nhược [shúruò] (văn) So với thì thế nào, sao bằng (dùng như 孰如): 腳痛孰若頸痛? Chân đau sao bằng cổ đau? (Tấn thư); 夫保全一身,孰若保全天下乎? Bảo toàn một thân mình, sao bằng bảo toàn cho cả thiên hạ (Hậu Hán thư);
④ Chín (nói về trái cây hoặc hạt thực vật, dùng như 熟, bộ 火): 五穀時孰 Ngũ cốc chín theo thời (Sử kí);
⑤ Chín (sau khi được nấu, dùng như 熟, bộ 火);
⑥ Chín chắn, kĩ càng (dùng như 熟, bộ 火): 孰視 Nhìn kĩ; 唯大王與群臣孰計議之 Mong đại vương và quần thần bàn tính kĩ việc đó (Sử kí);
⑦ 【孰何】thục hà [shúhé] (văn) Coi ra gì, đếm xỉa tới: 文帝且崩時,囑孝景曰:惋長者,善遇之!及景帝立,歲餘,不孰何惋 Khi Văn đế sắp chết, có dặn Hiếu Cảnh: Oản là con trưởng, phải khéo đối xử cho tốt. Đến khi Cảnh đế lên ngôi vua, được hơn một năm, thì không còn coi Oản ra gì (Hán thư: Vệ Oản truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chổi
3. quét
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Tuệ tinh" 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: "trửu tinh" 帚星, "sàm sanh" 欃槍, "tảo tinh" 掃星, "tảo trửu tinh" 掃帚星.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sao chổi;
③ Quét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là "siếu". (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎ Như: "siếu tín" 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai" 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là "siếu". (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎ Như: "siếu tín" 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai" 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nguy khốn
3. sao Nguy (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎ Như: "bệnh nguy" 病危 bệnh trầm trọng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi" 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎ Như: "nguy lâu" 危樓 lầu cao chót vót, "nguy tường" 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇ Sử Kí 史記: "Kì dân nguy dã" 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎ Như: "chính khâm nguy tọa" 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇ Vương Sung 王充: "Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân" 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi" 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng ốc kị nguy" 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao "Nguy", một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ "Nguy".
Từ điển Thiều Chửu
② Nguy, đối lại với chữ an 安. Như nguy cấp 危急.
③ Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổn hại, có hại cho: 危及生命 Hại đến tính mạng; 抑王興甲兵,危士臣,構怨于諸侯,然後快于心與 Hay là đại vương phát động binh mã, gây tổn hại cho các tướng sĩ, gieo oán với các chư hầu, rồi mới lấy làm khoái trá trong lòng ư? (Mạnh tử);
③ (văn) Lo lắng: 竊爲加危之 Tôi riêng lo cho nhà vua về việc đó;
④ (văn) Không vững, lung lay: 予雖親在,未敢言老,而齒危髮禿 Ta tuy còn cha mẹ, không dám nói là già, nhưng răng đã long đầu đã hói (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ (văn) Ngay ngắn, ngay thẳng: 危坐 Ngồi ngay ngắn;
⑥ Chết, sắp chết, lâm nguy: 臨危 Sắp chết, hấp hối;
⑦ (văn) Cao: 危樓 Lầu cao; 使子路去其危冠,解其長劍 Khiến cho Tử Lộ bỏ mũ cao, cởi gươm dài (Trang tử: Đạo Chích);
⑧ (văn) Sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần: 危死 Sắp chết đến nơi;
⑨ (văn) Nóc nhà: 上屋騎危 Lên đến mái và cỡi lên nóc nhà (Sử kí: Ngụy thế gia);
⑩ [Wei] Sao Nguy (trong nhị thập bát tú);
⑪ [Wei] (Họ) Nguy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát động, hưng khởi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuân khí phấn phát, vạn vật cự chỉ" 春氣奮發, 萬物遽只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Khí xuân bùng phát, muôn vật hưng khởi.
3. (Phó) Nhanh, lẹ.
4. (Phó) Vội vàng, gấp rút. ◎ Như: "cấp cự" 急遽 vội vàng, "cự nhĩ như thử" 遽爾如此 dồn dập như thế. ◇ Liệt Tử 列子: "Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung" 恐人見之也, 遽而藏諸隍中 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn.
5. (Tính) Hết, vẹn. ◇ Tả Tư 左思: "Kì dạ vị cự, đình liệu tích tích" 其夜未遽, 庭燎晰晰 (Ngụy đô phú 魏都賦).
6. (Tính) Sợ hãi. ◎ Như: "hoàng cự" 遑遽 kinh hoàng, "cự dong" 遽容 vẻ mặt hoảng hốt.
7. (Phó) Sao, há sao, biết đâu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thử hà cự bất năng vi phúc hồ?" 此何遽不能為福乎 (Tái ông thất mã 塞翁失馬) Việc này biết đâu lại không là may?
8. (Danh) Tên con thú đầu hươu mình rồng (trong thần thoại).
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ hãi. Như hoàng cự 遑遽 kinh hoàng.
③ Chạy trạm đưa, dùng xe mà đưa tin gọi là truyền 傳, dùng ngựa mà đưa tin gọi là cự 遽.
④ Bèn, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sợ hãi: 遑遽 Kinh hoàng; 孫,王諸人色並遽 Sắc mặt hai ông Tôn, Vương đều sợ hãi (Thế thuyết tân ngữ);
③ (Xe) ngựa đưa tin, (xe) ngựa trạm: 乘遽而至 Cỡi ngựa trạm mà tới (Tả truyện: Chiêu công nhị niên);
④ Thì sao, sao lại (thường dùng 何遽, biểu thị sự phản vấn): 唐有萬穴, 塞其一,魚何遽無由出? Đê có tới hàng vạn lỗ, lấp một lỗ, thì cá sao không có chỗ ra? (Hoài Nam tử); 此何遽不爲福乎? Việc này sao lại không là may? (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎ Như: "tất nghiệp" 畢業 học xong. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào" 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyên ương vu phi, Tất chi la chi" 鴛鴦于飛, 畢之羅之 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎ Như: "quần hiền tất chí" 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ cả, "nguyên hình tất lộ" 原形畢露 lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇ Trương Cư Chánh 張居正: "Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế" 高皇帝畢智竭慮, 以定一代之制 (Tân Mùi hội thí trình sách nhị 辛未會試程策二).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất" 心怡氣和, 體便輕畢 (Lãm minh 覽冥) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao "Tất", một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa ("vũ sư" 雨師).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎ Như: "thủ tất" 手畢 tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Tông nhân chấp tất tiên nhập" 宗人執畢先入 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ "Tất".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðủ hết, như quần hiền tất tập 群賢畢集 mọi người hiền đều họp đủ hết.
③ Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
④ Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
⑤ Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết.
⑥ Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
⑦ Kín.
⑧ Nhanh nhẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.