phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bài hát, khúc ca
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tiều mục ca ngâm quá tịch dương" 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 63
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nộp, giao nộp (dùng như 納,bộ 糸): 百姓内粟千石,拜爵一級 Trong dân ai nộp một ngàn thạch thóc thì ban tước cấp một (Sử kí: Tần Thủy hoàng bản kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vợ: 内子 (hoặc 内人, 賤内): Vợ tôi; 内親 Họ hàng bên vợ;
③ Những người thân của bên vợ: 内兄弟 Anh em vợ.
Từ ghép 5
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cõi đời, thế gian. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Nhất thiết thế tục đích hưởng lạc, nhất thiết sở vị vinh hoa phú quý, ngã toàn khán phá liễu" 一切世俗的享樂, 一切所謂榮華富貴, 我全看破了 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ thất).
3. Người đời, người thường, phàm nhân. ◇ Trang Tử 莊子: "Bất khiển thị phi, dĩ dữ thế tục xử" 不譴是非, 以與世俗處 (Thiên hạ 天下).
4. Lưu tục, dung tục. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Công sở vi văn chương, vô thế tục khí" 公所為文章, 無世俗氣 (Vương Công mộ chí minh 王公墓志銘).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hạn chế tự do, quản chế (không giam giữ, nhưng không cho ra vào tự do, ngăn chặn không được thông đồng với bè đảng).
3. Giam giữ ở một nơi, cấm cố. ◇ Lương Thư 梁書: "Cảnh văn chi đại nộ, tống Tiểu Trang Nghiêm tự cấm chỉ, bất thính xuất nhập" 景聞之大怒, 送小莊嚴寺禁止, 不聽出入 (Hầu Cảnh truyện 侯景傳).
4. Ngăn chặn, trở chỉ. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu cánh tương tru phạt, Chu thiên tử phất năng cấm chỉ" 諸侯更相誅伐, 周天子弗能禁止 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).
5. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang).
6. Cấm luật và hiệu lệnh giản đơn. ◇ Sử Kí 史記: "Tam nguyệt vi Sở tướng, thi giáo đạo dân, thượng hạ hòa hợp, thế tục thịnh mĩ, chánh hoãn cấm chỉ, lại vô gian tà, đạo tặc bất khởi" 三月為楚相, 施教導民, 上下和合, 世俗盛美, 政緩禁止, 吏無姦邪, 盜賊不起 (Tuần lại liệt truyện 循吏列傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người trốn chạy lưu lạc ở nước ngoài.
3. Tiêu mất theo dòng nước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ninh khạp tử nhi lưu vong hề, Khủng họa ương chi hữu tái" 寧溘死而流亡兮, 恐禍殃之有再 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日) Muốn chết chìm trôi theo dòng nước hề, Chỉ sợ tai họa lại xảy ra lần nữa (cho thân thuộc của mình).
4. Nguy vong. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Thống Sở quốc chi lưu vong hề, Ai Linh Tu chi quá đáo" 痛楚國之流亡兮, 哀靈脩之過到 (Thất gián 七諫, Ai mệnh 哀命). § Linh Tu chỉ Hoài Vương, vua nước Sở.
5. Mất mát, tán thất. ◇ Sử Kí 史記: "Tần thì phần thư, Phục Sanh bích tàng chi. Kì hậu binh đại khởi, lưu vong, Hán định, Phục Sanh cầu kì thư, vong sổ thập thiên, độc đắc nhị thập cửu thiên, tức dĩ giáo vu Tề, Lỗ chi gian" 秦時焚書, 伏生壁藏之. 其後兵大起, 流亡, 漢定, 伏生求其書, 亡數十篇, 獨得二十九篇, 即以教于齊魯之閒 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎ Như: "ủng tế" 壅蔽 che lấp. ◇ Sử Kí 史記: "Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi" 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎ Như: "bồi ủng" 培壅 bồi đắp. ◇ Vương Sung 王充: "Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh" 物黃, 人雖灌溉壅養, 終不能青 (Luận hành 論衡, Đạo hư 道虛) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là "ung".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎ Như: "ủng tế" 壅蔽 che lấp. ◇ Sử Kí 史記: "Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi" 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎ Như: "bồi ủng" 培壅 bồi đắp. ◇ Vương Sung 王充: "Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh" 物黃, 人雖灌溉壅養, 終不能青 (Luận hành 論衡, Đạo hư 道虛) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là "ung".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng 培壅.
③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎ Như: "thủ vũ túc đạo" 手舞足蹈 hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇ Sử Kí 史記: "Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã" 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎ Như "tuần quy đạo củ" 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎ Như: "cao đạo" 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).
Từ điển Thiều Chửu
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ dân tộc du mục ở Bắc Trung Quốc thời xưa hoặc chỉ tù trưởng dân tộc này. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thần thành bất nhẫn trì đại Hán tiết đối chiên cừu độc bái" 臣誠不忍持大漢節對氈裘獨拜 (Trịnh Chúng truyện 鄭眾傳).
3. Phiếm chỉ dị tộc. ◇ Tráp Trung Nhân 霅中人: "Hiên miếu kiến vu kinh kì, Chiên cừu du vu nội địa" 祆廟建于京畿, 氈裘游于內地 Trung tây kỉ sự 中西紀事, Hậu tự 後序) Miếu đạo Ba Tư dựng lên ở kinh đô, Người dị tộc qua lại ở trong đất nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.