phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎ Như: "nhạc phụ" 岳父 cha vợ, "nhạc mẫu" 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là "Trượng Nhân phong" 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là "nhạc trượng" 岳丈, "trượng nhân phong" 丈人峰.
3. (Danh) Họ "Nhạc".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cao ngất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cao ngất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giữ gìn
3. nói
4. tập
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎ Như: "thao quyền lợi" 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎ Như: "thao chu" 操舟 chèo thuyền, "thao cầm" 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ" 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎ Như: "thao binh diễn luyện" 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, "thao diễn" 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎ Như: "thao ngô âm" 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, "thao Anh ngữ" 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là "tháo". (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎ Như: "thể tháo" 體操 thể thao, "tảo tháo" 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎ Như: "tiết tháo" 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎ Như: "Quy sơn tháo" 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận" 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ "Tháo".
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khúc đàn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎ Như: "thao quyền lợi" 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎ Như: "thao chu" 操舟 chèo thuyền, "thao cầm" 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ" 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎ Như: "thao binh diễn luyện" 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, "thao diễn" 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎ Như: "thao ngô âm" 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, "thao Anh ngữ" 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là "tháo". (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎ Như: "thể tháo" 體操 thể thao, "tảo tháo" 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎ Như: "tiết tháo" 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎ Như: "Quy sơn tháo" 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận" 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ "Tháo".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎ Như: "mạn sơn biến dã" 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎ Như: "mạn mạn trường dạ" 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎ Như: "tản mạn" 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt" 有碑仆道, 其文漫滅 (Du Bao Thiền san kí 遊褒禪山記) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎ Như: "mạn thính" 漫聽 nghe quàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Mạn lao xa mã trú giang can" 漫勞車馬駐江干 (Hữu khách 有客) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà" 牛女漫愁思, 秋期猶渡河 (Hàn thực nguyệt 寒食月) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi" 生疑其妒, 漫應之 (Liên Hương 蓮香) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là "man". (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục" 嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗 (Hải đường 海棠) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Từ điển Thiều Chửu
② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
③ Ướt sũng, nát nhầu.
④ Quàng, hão, như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ.
⑤ Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
⑥ Dài, như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
⑦ Khắp, như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎ Như: "mạn sơn biến dã" 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎ Như: "mạn mạn trường dạ" 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎ Như: "tản mạn" 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt" 有碑仆道, 其文漫滅 (Du Bao Thiền san kí 遊褒禪山記) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎ Như: "mạn thính" 漫聽 nghe quàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Mạn lao xa mã trú giang can" 漫勞車馬駐江干 (Hữu khách 有客) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà" 牛女漫愁思, 秋期猶渡河 (Hàn thực nguyệt 寒食月) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi" 生疑其妒, 漫應之 (Liên Hương 蓮香) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là "man". (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục" 嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗 (Hải đường 海棠) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Từ điển Thiều Chửu
② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
③ Ướt sũng, nát nhầu.
④ Quàng, hão, như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ.
⑤ Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
⑥ Dài, như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
⑦ Khắp, như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khắp, đâu cũng có: 漫山遍野 Đầy đồng khắp núi; 黃沙漫天 Bụi cát mù trời; 漫天大霧 Sương mù dày đặc;
③ Không bị gò bó, tản mạn, buông tuồng, tùy tiện: 散漫 Tản mạn; 漫無目的 Không có mục đích nhất định;
④ (văn) Ướt sũng, nát nhầu;
⑤ (văn) Quàng, hão, vô ích: 漫聽 Nghe quàng; 漫勞 Làm nhọc công vô ích;
⑥ (văn) Không bờ bến, dài dằng dặc: 長夜漫兮 Đêm dài vô tận hề (Tuân tử);
⑦ (văn) Vấy bẩn: 又慾以其辱行漫我 Lại còn muốn đem nết xấu ra để vấy bẩn đến ta (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà "Ngụy" 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà "Ngụy". Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có "Đông Ngụy" 東魏 (534-550) và "Tây Ngụy" 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ "Ngụy".
4. Một âm là "nguy". (Tính) Cao, lớn. § Thông "nguy" 巍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Ngụy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà "Ngụy" 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà "Ngụy". Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có "Đông Ngụy" 東魏 (534-550) và "Tây Ngụy" 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ "Ngụy".
4. Một âm là "nguy". (Tính) Cao, lớn. § Thông "nguy" 巍.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Ngụy 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hòa;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hòa;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎ Như: "sơn tả" 山左 phía đông của núi, "giang tả" 江左 phía đông của sông.
3. (Danh) Họ "Tả".
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎ Như: "tả phương" 左方 phía trái, "tả diện" 左面 mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎ Như: "tả phái" 左派 phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎ Như: "tả đạo hoặc chúng" 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎ Như: "ý kiến tương tả" 相左 ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎ Như: "tả kế" 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎ Như: "tả thiên" 左遷 bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎ Như: "nhĩ tưởng tả liễu" 你想左了 anh nghĩ sai rồi, "tha thuyết tả liễu" 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là "tá". (Động) Giúp, phụ tá. § Thông "tá" 佐.
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎ Như: "chứng tá" 證左 người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎ Như: "dĩ ngu tá hữu" 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻);
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎ Như: "sơn tả" 山左 phía đông của núi, "giang tả" 江左 phía đông của sông.
3. (Danh) Họ "Tả".
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎ Như: "tả phương" 左方 phía trái, "tả diện" 左面 mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎ Như: "tả phái" 左派 phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎ Như: "tả đạo hoặc chúng" 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎ Như: "ý kiến tương tả" 相左 ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎ Như: "tả kế" 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎ Như: "tả thiên" 左遷 bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎ Như: "nhĩ tưởng tả liễu" 你想左了 anh nghĩ sai rồi, "tha thuyết tả liễu" 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là "tá". (Động) Giúp, phụ tá. § Thông "tá" 佐.
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎ Như: "chứng tá" 證左 người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎ Như: "dĩ ngu tá hữu" 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻);
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước "Lỗ" 魯, thuộc vùng Sơn Đông 山東 bây giờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư" 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.