Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎ Như: "nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách" 你今天穿這樣, 顯得很性格.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "thư". ◎ Như: "thư ngạc" 雎鶚 chim ưng biển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "thư". ◎ Như: "thư ngạc" 雎鶚 chim ưng biển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.
3. (Danh) Tội nhân.
4. (Danh) Chỉ người đê tiện.
5. (Danh) Tiểu thần, hạ thần.
6. (Danh) Sai dịch. ◎ Như: "hương lệ" 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng.
7. (Danh) § Xem "lệ thư" 隸書.
8. (Danh) Họ "Lệ".
9. (Động) Phụ thuộc, thuộc về. ◎ Như: "lệ thuộc" 隸屬 phụ thuộc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt" 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.
10. (Động) Đi theo, cân tùy. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ" 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘).
11. (Động) Sai sử, dịch sử.
12. (Động) Tra duyệt, khảo sát. § Thông "dị" 肄.
13. (Động) Học tập, nghiên cứu. § Thông "dị" 肄. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên" 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
② Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo gọi là lệ. Như bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役, v.v.
③ Lệ thư 隸書 lối chữ lệ. Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt ra. Từ nhà Hán 漢 về sau các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ơn lây
3. sâu rộng
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Sâu. ◎ Như: "đàm tư" 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ "Đàm".
Từ điển Thiều Chửu
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sơ lược
3. rơi mất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎ Như: "thoát quan" 脫冠 cất mũ, "thoát y" 脫衣 cởi áo, "thoát hài" 脫鞋 cởi giày. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm" 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎ Như: "thoát lạc" 脫落 lọt rơi đi mất, "thoát phát" 脫髮 rụng tóc, "thoát bì" 脫皮 bong da. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Mộc diệp tận thoát" 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎ Như: "giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự" 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎ Như: "đào thoát" 逃脫 trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức" 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎ Như: "thoát thụ" 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎ Như: "động như thoát thố" 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎ Như: "sơ thoát" 疏脫 sơ lược. ◇ Tả truyện 左傳: "Vô lễ tắc thoát" 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎ Như: "sái thoát" 灑脫 tự do tự tại, "siêu thoát" 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa" 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là "đoái". (Tính) "Đoái đoái" 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được họa (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎ Như: "thoát quan" 脫冠 cất mũ, "thoát y" 脫衣 cởi áo, "thoát hài" 脫鞋 cởi giày. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm" 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎ Như: "thoát lạc" 脫落 lọt rơi đi mất, "thoát phát" 脫髮 rụng tóc, "thoát bì" 脫皮 bong da. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Mộc diệp tận thoát" 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎ Như: "giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự" 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎ Như: "đào thoát" 逃脫 trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức" 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎ Như: "thoát thụ" 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎ Như: "động như thoát thố" 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎ Như: "sơ thoát" 疏脫 sơ lược. ◇ Tả truyện 左傳: "Vô lễ tắc thoát" 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎ Như: "sái thoát" 灑脫 tự do tự tại, "siêu thoát" 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa" 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là "đoái". (Tính) "Đoái đoái" 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?" 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇ Cố Khải Chi 顧愷之: "Đông lĩnh tú hàn tùng" 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎ Như: "tú nhất hạ" 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇ Vũ Đế 武帝: "Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong" 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú" 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎ Như: "tố tú" 做秀 biểu diễn, "nhất tràng tú" 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ "Tú".
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Giai mộc tú nhi phồn âm" 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎ Như: "tú lệ" 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là "tú mĩ" 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎ Như: "ưu tú" 優秀 xuất sắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.