Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tồn". (Động) Đá móc, dùng chân đá ngược lên.
3. (Danh) "Tồn ô" 踆烏 con quạ ở trên mặt trời, cũng chỉ mặt trời. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Nhật trung hữu tồn ô, nhi nguyệt trung hữu thiềm thừ" 日中有踆烏, 而月中有蟾蜍 (Tinh thần 精神) Trên mặt trời có con quạ, còn trên mặt trăng có con cóc.
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tồn". (Động) Đá móc, dùng chân đá ngược lên.
3. (Danh) "Tồn ô" 踆烏 con quạ ở trên mặt trời, cũng chỉ mặt trời. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Nhật trung hữu tồn ô, nhi nguyệt trung hữu thiềm thừ" 日中有踆烏, 而月中有蟾蜍 (Tinh thần 精神) Trên mặt trời có con quạ, còn trên mặt trăng có con cóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hoa đỗ quyên, gọi tắt là hoa "quyên" (lat. Rhododendron).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎ Như: "quốc đố" 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇ Tả truyện 左傳: "Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố" 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố" 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ăn mòn, làm hỏng: 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bậc thánh, không ai lường biết được gọi là "thần".
3. (Danh) Bậc hiền thánh sau khi chết, được người ta sùng bái linh hồn, gọi là "thần".
4. (Danh) Sức chú ý, khả năng suy tưởng, tâm trí. ◎ Như: "tụ tinh hội thần" 聚精會神 tập trung tinh thần. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bố tri thị Điêu Thuyền, thần hồn phiêu đãng" 布知是貂蟬, 神魂飄蕩 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố biết chính là Điêu Thuyền, tâm thần mê mẩn.
5. (Tính) Kì lạ, huyền diệu, không phải tầm thường, bất phàm. ◎ Như: "thần đồng" 神童 đứa trẻ có tài năng vượt trội, "thần cơ diệu toán" 神機妙算 cơ mưu liệu tính lạ thường. § Ghi chú: "thần thông" 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là "thần thông". ◎ Như: "thiên nhãn thông" 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, "tha tâm thông" 他心通 có thần thông biết hết lòng người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
③ Tinh thần, thần khí.
④ Thần thông 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông, như thiên nhãn thông 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông 他心通 có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sức chú ý, tinh thần, thần khí, thần thái: 勞神 Mệt óc, mệt trí; 聚精會神 Tập trung tinh thần;
③ Dáng vẻ, bộ điệu, thái độ, thần sắc: 你瞧他這個神兒 Anh xem cái bộ điệu của nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 73
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mồ mả. ◎ Như: "trạch triệu" 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đại phu bốc trạch dữ táng nhật" 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇ Thư Kinh 書經: "Trạch tâm tri huấn" 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇ Thư Kinh 書經: "Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh" 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "ngạn ngục" 岸獄.
3. (Tính) Cao. ◇ Hán Thư 漢書: "Sung vi nhân khôi ngạn" 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
4. (Tính) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎ Như: "ngạn nhiên đạo mạo" 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.
Từ điển Thiều Chửu
② Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
③ Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự cao: 儌岸 Tự cao tự đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cảm động hoặc cảm hóa muôn vật. ◇ Tuệ Kiểu 慧皎: "Cố dĩ khẩn thiết cảm nhân, khuynh thành động vật, thử kì thượng dã" 故以懇切感人, 傾誠動物, 此其上也 (Cao tăng truyện 高僧傳, Xướng đạo 唱導, Luận 論).
3. Vật có khả năng hoạt động. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Tâm bổn thị cá động vật, bất thẩm vị phát chi tiền, toàn thị tịch nhiên nhi tĩnh, hoàn thị tĩnh trung hữu động ý?" 心本是箇動物, 不審未發之前, 全是寂然而靜, 還是靜中有動意? (Quyển lục nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy danh nghĩa, giả mạo, ngụy thác.
3. Mượn (chuyện), y thác. ◎ Như: "ngụ ngôn thông thường giả thác cố sự lai thuyết minh tố nhân xử sự đích đạo lí" 寓言通常假托故事來說明做人處事的道理 ngụ ngôn thường là mượn chuyện để nói về đạo lí ở đời.
4. Mượn cớ, lấy lí do. ◎ Như: "tha giả thác gia lí hữu sự, bất lai" 他假托家裡有事, 不來 anh ấy lấy cớ nhà có việc nên không đến.
5. § Cũng viết là "giả thác" 假託.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ oan án. ◇ Chu Biện 朱弁: "Khởi thập cửu niên chi duệ đoán, hữu bát bách kiện chi oan hình" 豈十九年之睿斷, 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Liên lạc, móc nối. ◇ Thái Bình Thiên Quốc ca dao truyền thuyết tập 太平天國歌謠傳說集: "Giá lí hà đạo đa, lộ nan tẩu, ngã cấp nhĩ môn đái lộ. Ngã môn thôn lí hoàn hữu hứa đa nhân bị Tiết gia trảo khứ đương binh, ngã hoàn khả dĩ khứ xuyến thông tha môn lí ứng ngoại hợp" 這裏河道多, 路難走, 我給你們帶路. 我們村裏還有許多人被薛家抓去當兵, 我還可以去串通他們裏應外合 (Đả lễ xã 打禮社).
3. Xuyên thấu, đả thông. ◇ Vương Tư Điếm 王思玷: "Na lưỡng điều lộ, ngã dã đô cấp nhĩ xuyến thông hảo liễu, tu đắc nhĩ môn tự kỉ nã chủ ý" 那兩條路, 我也都給你串通好了, 須得你們自己拿主意 (Thiên khô 偏枯).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.