phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dư, thừa
3. nhọc
4. cành non
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị" 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dư, thừa. Xem 肆(2);
③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn: 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện: Chiêu công thập lục niên);
④ (văn) Cành non: 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh: Chu nam, Nhữ phần);
⑤ (văn) Tra duyệt, duyệt xét, kiểm tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiệm hàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tụ hợp lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎ Như: "tập hội" 集會 họp hội, "thiếu trưởng hàm tập" 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎ Như: "tập khoản" 集款 khoản góp lại, "tập cổ" 集股 các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎ Như: "thị tập" 市集 chợ triền, "niên tập" 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎ Như: "thi tập" 詩集 tập thơ, "văn tập" 文集 tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎ Như: "đệ tam tập" 第三集 quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎ Như: "Trương gia tập" 張家集.
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Như tập hội 集會 họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事.
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 (thơ đã dọn thành bộ), văn tập 文集 (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chợ, chợ phiên: 趕集 Đi chợ; 集市 Chợ phiên; 這個東西集上買的 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: 詩集 Tập thơ; 影集 Tập ảnh; 選集 Tuyển tập; 全集 Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): 上下兩集 Tập trên và tập dưới; 第二集 Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: 黃鳥于飛,集于灌 木Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: 集事 Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 113
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hèn kém
3. quẫn bách
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇ Lục Du 陸游: "Lực sàn khí nỗi tâm tự tri" 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇ Tống Kì 宋祁: "Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn" 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Quân tử bác học nhi sàn thủ chi" 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
Từ điển Thiều Chửu
② Hèn kém.
③ Quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hèn kém;
③ Quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Hoài bão, chí thú.
3. Tình thú phong nhã, phong vận.
4. Tình nam nữ luyến ái. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Thính thuyết thế thượng nam tham nữ ái, vị chi phong tình" 聽說世上男貪女愛, 謂之風情 (Quyển thập tứ).
5. Chỉ sắc dục, tình dục, dâm dục. ◇ Từ Trì 徐遲: "Kịch trung thiếu nữ thị dĩ tha đích mại lộng phong tình nhi vi quân vương thưởng thức đích" 劇中少女是以她的賣弄風情而為君王賞識的 (Mẫu đan 牡丹).
6. Chỉ phong thổ nhân tình. ◎ Như: "Âu Mĩ phong tình" 歐美風情.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎ Như: "nguyên thủ" 元首 người đứng đầu, "quần long vô thủ" 群龍無首 bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
3. (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎ Như: "tuế thủ" 歲首 đầu năm.
4. (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇ Thư Kinh 書經: "Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ" 予誓告汝, 群言之首 (Tần thệ 秦誓) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎ Như: "nhất thủ tiểu thi" 一首小詩 một bài thơ ngắn, "lưỡng thủ ca" 兩首歌 hai bài hát. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cộng kí đắc đa thiểu thủ?" 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
6. (Danh) Bên, hướng. ◎ Như: "hữu thủ" 右首 bên phải, "đông thủ" 東首 hướng đông, "thượng thủ" 上首 phía trên.
7. (Tính) Cao nhất, thứ nhất. ◎ Như: "thủ thứ" 首次 thứ nhất, "thủ phú" 首富 nhà giàu có nhất.
8. (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎ Như: "thủ đương kì xung" 首當其衝 đứng mũi chịu sào.
9. (Động) Hướng về. ◇ Sử Kí 史記: "Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư" 北首燕路, 而後遣辯士奉咫尺之書 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
10. Một âm là "thú". (Động) Nhận tội. ◎ Như: "xuất thú" 出首 ra đầu thú, "tự thú" 自首 tự nhận tội.
Từ điển Thiều Chửu
② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng;
③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất;
④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô);
⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú;
⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường;
⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chúa, chủ, trùm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎ Như: "nguyên thủ" 元首 người đứng đầu, "quần long vô thủ" 群龍無首 bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
3. (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎ Như: "tuế thủ" 歲首 đầu năm.
4. (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇ Thư Kinh 書經: "Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ" 予誓告汝, 群言之首 (Tần thệ 秦誓) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎ Như: "nhất thủ tiểu thi" 一首小詩 một bài thơ ngắn, "lưỡng thủ ca" 兩首歌 hai bài hát. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cộng kí đắc đa thiểu thủ?" 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
6. (Danh) Bên, hướng. ◎ Như: "hữu thủ" 右首 bên phải, "đông thủ" 東首 hướng đông, "thượng thủ" 上首 phía trên.
7. (Tính) Cao nhất, thứ nhất. ◎ Như: "thủ thứ" 首次 thứ nhất, "thủ phú" 首富 nhà giàu có nhất.
8. (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎ Như: "thủ đương kì xung" 首當其衝 đứng mũi chịu sào.
9. (Động) Hướng về. ◇ Sử Kí 史記: "Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư" 北首燕路, 而後遣辯士奉咫尺之書 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
10. Một âm là "thú". (Động) Nhận tội. ◎ Như: "xuất thú" 出首 ra đầu thú, "tự thú" 自首 tự nhận tội.
Từ điển Thiều Chửu
② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng;
③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất;
④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô);
⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú;
⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường;
⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hăng hái làm việc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi lên.
3. (Động) Giá tăng vọt. ◎ Như: "dũng quý" 踊貴 giá cao vọt lên. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng" 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý" 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
5. § Cũng viết là 踴.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một "tuần". ◎ Như: "thất tuần thượng thọ" 七旬上壽, "bát tuần thượng thọ" 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa "do tuần" 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎ Như: "tuần nguyệt chi gian" 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎ Như: "lai tuần lai tuyên" 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là "quân". (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Từ điển Thiều Chửu
② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tuần tuổi
3. 10 ngày
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một "tuần". ◎ Như: "thất tuần thượng thọ" 七旬上壽, "bát tuần thượng thọ" 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa "do tuần" 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎ Như: "tuần nguyệt chi gian" 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎ Như: "lai tuần lai tuyên" 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là "quân". (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Từ điển Thiều Chửu
② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhân tiện
3. tùy theo
4. phép toán nhân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Noi theo. ◎ Như: "nhân tập" 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã" 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã" 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎ Như: "sự xuất hữu nhân" 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là "nhân", phần phải chịu lấy là "quả", làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là "nhân quả" 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇ Lí Bạch 李白: "Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ" 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇ Sử Kí 史記: "Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi" 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇ Sử Kí 史記: "Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi" 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm" 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển trích dẫn
2. Việc sau khi chết, như khâm liệm, quan quách, chôn cất, v.v. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Linh Đế bệnh đốc, triệu đại tướng quân Hà Tiến nhập cung, thương nghị hậu sự" 靈帝病篤, 召大將軍何進入宮, 商議後事 (Đệ nhị hồi) Vua Linh Đế bệnh nặng, triệu quan đại tướng Hà Tiến vào cung, bàn tính mọi việc về sau khi mất.
3. Chỉ các việc phải lo liệu ở hậu phương, trong thời kì chiến tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài. ◎ Như: "hải đái" 海帶 đai biển, "quang đái" 光帶 dải ánh sáng.
3. (Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. ◎ Như: "ôn đái" 溫帶 dải đất ấm, "hàn đái" 寒帶 dải đất rét.
4. (Danh) Khu đất, khu vực. ◎ Như: "lâm đái" 林帶 khu vực rừng, "duyên hải nhất đái" 沿海一帶 một khu vực dọc bờ biển.
5. (Danh) Bệnh đàn bà khí hư. ◎ Như: "bạch đái" 白帶, "xích đái" 赤帶.
6. (Danh) Họ "Đái".
7. (Động) Đeo, quàng. ◎ Như: "đái đao" 帶刀 đeo dao, "đái kiếm" 帶劍 đeo gươm.
8. (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. ◎ Như: "diện đái sầu dong" 面帶愁容 mặt mang vẻ buồn rầu, "diện đái tiếu dong" 面帶笑容 mặt có vẻ tươi cười.
9. (Động) Mang theo mình. ◎ Như: "huề đái" 攜帶 dắt theo, "tự đái can lương" 自帶乾糧 tự mang theo lương khô.
10. (Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm. ◎ Như: "xuất khứ thì bả môn đái thượng" 出去時把門帶上 lúc ra tiện tay đóng cửa, "cấp gia lí đái cá khẩu tín" 給家裡帶個口信 nhắn tin về nhà, "liên thuyết đái tiếu" 連說帶笑 vừa nói vừa cười.
11. (Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt. ◎ Như: "đái lĩnh" 帶領 dẫn dắt, "đái binh" 帶兵 cầm quân, "đái lộ" 帶路 dẫn đường. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ" 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
12. (Động) Bao quanh, vòng quanh. ◇ Lục Cơ 陸機: "Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực" 長江制其區宇, 峻山帶其封域 (Biện vong luận hạ 辯亡論下) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðeo, như đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm, v.v.
③ Mang theo, như đái lĩnh 帶領, huề đái 擕帶 đều nghĩa mang dắt theo cả.
④ Giải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất, như ôn đái 溫帶 giải đất ấm, hàn đái 寒帶 giải đất rét, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.