phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng xe chạy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) "Lân lân" 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu" 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bực cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎ Như: "nhất đống phòng ốc" 一棟房屋 một ngôi nhà.
Từ điển Thiều Chửu
② Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương 棟梁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh" 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông "hiềm" 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông "kiêm" 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là "khiệm". (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông "khiếp" 愜.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông "hiềm" 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông "kiêm" 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là "khiệm". (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông "khiếp" 愜.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chống
3. dắt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎ Như: "phù lão huề ấu" 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ" 次日, 夫人分付新來婢子, 將中堂打掃, 月香領命, 攜帚而去 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
4. (Động) Nhấc lên. ◎ Như: "huề vật" 攜物 nhấc đồ vật. ◇ Vương Duy 王維: "Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu" 白衣攜壺觴, 果來遺老叟 (Ngẫu nhiên tác 偶然作).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎ Như: "huề nhị" 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã" 此由陛下矜育撫寧, 故死不攜貳也 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là 携.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Ngụy Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường" 群凶逆未定, 側佇英俊翔 (Tráng du 壯遊) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎ Như: "tiền lang hậu hạ" 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎ Như: "thần kinh trung xu" 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇ Trang Tử 莊子: "Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu" 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây "xu".
4. (Danh) Sao "Xu", ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết làm bạn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc" 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎ Như: "thao nhiễu" 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi" 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Dĩ đạo nhiễu dân giả dã" 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇ Thư Kinh 書經: "Nhiễu nhi nghị" 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇ Chu Lễ 周禮: "Kì súc nghi lục nhiễu" 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Từ điển Thiều Chửu
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.