phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứa, đựng. ◎ Như: "bao dong" 包容 chứa đựng, "bao hàm" 包含 hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎ Như: "bao quát" 包括 tổng quát, "bao la vạn tượng" 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu" 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎ Như: "nhất thủ bao biện" 一手包辦.
6. (Động) Khoán, thầu. ◎ Như: "bao lãm" 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎ Như: "bao xa" 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích" 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ 第四部四四).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎ Như: "bao vi" 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, "bao tiễu" 包剿 bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎ Như: "bao nhĩ mãn ý" 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎ Như: "thư bao" 書包 cặp sách, "bì bao" 皮包 ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎ Như: "Mông Cổ bao" 蒙古包.
12. (Danh) Quả, trái. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm" 擗包欲咀牙全動, 舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử 李廷老祠部寄柑子).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎ Như: "nùng bao" 膿包 bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎ Như: "ngưu nhục bao" 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎ Như: "nhất bao đường quả" 一包糖果.
16. (Danh) Họ "Bao".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bao, để bọc đồ.
③ Bao dong.
④ Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc, băng bó: 把傷口包扎起來 Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: 一包香煙 Một gói thuốc lá; 兩包大米 Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: 書包 Cặp sách; 皮包 Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: 肉包兒 Bánh bao nhân thịt; 糖包子 Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: 頭上起個大包 Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: 無所不包 Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: 包車 Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: 打包 票 Làm giấy cam đoan; 包他完成任務 Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dán, dính
3. cao su
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nói tắt của "tượng giao" 橡膠 hoặc "tố giao" 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ "Giao".
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎ Như: "giao hợp" 膠合 dán, gắn dính vào. ◇ Sử Kí 史記: "Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã" 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là "giao tục" 膠續. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc" 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎ Như: "giao bố" 膠布 băng dính, "giao thủy" 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao" 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
Từ điển Thiều Chửu
② Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục 膠續. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc 公大憂,急為膠續以解之,而公子不樂 ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
③ Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Như thụ giao 樹膠 nhựa cây.
④ Gắn liền. Như giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟 đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
⑤ Bền chặt. Như giao tất 膠漆 keo sơn, ý nói bè bạn chơi với nhau thân thiết như keo sơn không rời.
⑥ Thuyền mắc cạn.
⑦ Tên tràng học ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎ Như: "tái nhân" 載人 chở người, "tái hóa" 載貨 chở hàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Tái tửu tùy khinh chu" 載酒隨輕舟 (Chu hành há Thanh Khê 舟行下清溪) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇ Phạm Đình Hổ 范廷琥: "Nhiên sử khuyết nhi bất tái" 然史闕而不載 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎ Như: "oán thanh tái đạo" 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ hậu đức tái vật" 君子以厚德載物 (Khôn quái 坤卦) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu" 臣聞古人以水喻民, 曰: 水所以載舟, 亦所以覆舟 (Vương Cơ truyện 王基傳) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thang thủy chinh, tự Cát tái" 湯始征, 自葛載 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎ Như: "nãi canh tái ca" 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎ Như: "tái tập can qua" 載戢干戈 thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎ Như: "tái ca tái vũ" 載歌載舞 vừa hát vừa múa.
10. Một âm là "tại". (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông 儎.
11. Lại một âm là "tải". (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎ Như: "thiên tải nan phùng" 千載難逢 nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là "tuế" 歲. Nhà Thương gọi là "tự" 祀. Nhà Chu gọi là "niên" 年. Nhà Đường, nhà Ngô gọi là "tải" 載.
Từ điển Thiều Chửu
② Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天覆地載 trời che đất chở (nâng), người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載德之器.
③ Ðầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
④ Trước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Thang thủy chinh, tự cát tái 湯始征自葛載 vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
⑤ Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
⑥ Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記載 ghi chép.
⑦ Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載戢干戈 thời thu mộc mác.
⑧ Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải 儎.
⑨ Lại một âm là tải. Năm, nhà Hạ 夏 gọi là tuế 歲. Nhà Thương 商 gọi là tự 祀. Nhà Chu 周 gọi là niên 年. Nhà Ðường 唐, nhà Ngô 吳 gọi là tải 載.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hòa cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻);
⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Ngụy thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎ Như: "tái nhân" 載人 chở người, "tái hóa" 載貨 chở hàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Tái tửu tùy khinh chu" 載酒隨輕舟 (Chu hành há Thanh Khê 舟行下清溪) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇ Phạm Đình Hổ 范廷琥: "Nhiên sử khuyết nhi bất tái" 然史闕而不載 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎ Như: "oán thanh tái đạo" 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ hậu đức tái vật" 君子以厚德載物 (Khôn quái 坤卦) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu" 臣聞古人以水喻民, 曰: 水所以載舟, 亦所以覆舟 (Vương Cơ truyện 王基傳) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thang thủy chinh, tự Cát tái" 湯始征, 自葛載 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎ Như: "nãi canh tái ca" 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎ Như: "tái tập can qua" 載戢干戈 thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎ Như: "tái ca tái vũ" 載歌載舞 vừa hát vừa múa.
10. Một âm là "tại". (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông 儎.
11. Lại một âm là "tải". (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎ Như: "thiên tải nan phùng" 千載難逢 nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là "tuế" 歲. Nhà Thương gọi là "tự" 祀. Nhà Chu gọi là "niên" 年. Nhà Đường, nhà Ngô gọi là "tải" 載.
Từ điển Thiều Chửu
② Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天覆地載 trời che đất chở (nâng), người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載德之器.
③ Ðầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
④ Trước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Thang thủy chinh, tự cát tái 湯始征自葛載 vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
⑤ Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
⑥ Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記載 ghi chép.
⑦ Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載戢干戈 thời thu mộc mác.
⑧ Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải 儎.
⑨ Lại một âm là tải. Năm, nhà Hạ 夏 gọi là tuế 歲. Nhà Thương 商 gọi là tự 祀. Nhà Chu 周 gọi là niên 年. Nhà Ðường 唐, nhà Ngô 吳 gọi là tải 載.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎ Như: "tái nhân" 載人 chở người, "tái hóa" 載貨 chở hàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Tái tửu tùy khinh chu" 載酒隨輕舟 (Chu hành há Thanh Khê 舟行下清溪) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇ Phạm Đình Hổ 范廷琥: "Nhiên sử khuyết nhi bất tái" 然史闕而不載 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎ Như: "oán thanh tái đạo" 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ hậu đức tái vật" 君子以厚德載物 (Khôn quái 坤卦) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu" 臣聞古人以水喻民, 曰: 水所以載舟, 亦所以覆舟 (Vương Cơ truyện 王基傳) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thang thủy chinh, tự Cát tái" 湯始征, 自葛載 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎ Như: "nãi canh tái ca" 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎ Như: "tái tập can qua" 載戢干戈 thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎ Như: "tái ca tái vũ" 載歌載舞 vừa hát vừa múa.
10. Một âm là "tại". (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông 儎.
11. Lại một âm là "tải". (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎ Như: "thiên tải nan phùng" 千載難逢 nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là "tuế" 歲. Nhà Thương gọi là "tự" 祀. Nhà Chu gọi là "niên" 年. Nhà Đường, nhà Ngô gọi là "tải" 載.
Từ điển Thiều Chửu
② Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天覆地載 trời che đất chở (nâng), người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載德之器.
③ Ðầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
④ Trước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Thang thủy chinh, tự cát tái 湯始征自葛載 vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
⑤ Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát.
⑥ Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記載 ghi chép.
⑦ Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載戢干戈 thời thu mộc mác.
⑧ Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải 儎.
⑨ Lại một âm là tải. Năm, nhà Hạ 夏 gọi là tuế 歲. Nhà Thương 商 gọi là tự 祀. Nhà Chu 周 gọi là niên 年. Nhà Ðường 唐, nhà Ngô 吳 gọi là tải 載.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghi, đăng (báo): 歷史記載 Ghi trong sử sách; 登載Đăng (báo). Xem 載 [zài].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hòa cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻);
⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Ngụy thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che, chắn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết: Cuồng sanh hà vi?" 嫗以身幛女, 叱曰: 狂生何為 (Cát Cân 葛巾) Bà cụ lấy mình che thiếu nữ, quát lớn: Anh khùng làm chi vậy?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎ Như: "lưu tô" 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh "Giang Tô" 江蘇. (2) "Tô Châu" 蘇州.
4. (Danh) Họ "Tô". ◎ Như: "Tô Thức" 蘇軾 tức "Tô Đông Pha" 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông "tô" 穌. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Mệnh đãi nhất tiền tô" 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎ Như: "tô tỉnh" 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇ Thư Kinh 書經: "Hậu lai kì tô" 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào" 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇ Sử Kí 史記: "Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão" 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Từ điển Thiều Chửu
② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
③ Kiếm cỏ.
④ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xấu xa, tồi tàn. ◎ Như: "khảng tảng tư tưởng" 骯髒思想 tư tưởng xấu xa.
3. Giày xéo, chà đạp. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Mạc bả ác thoại nhi khảng tảng ngã" 莫把惡話兒骯髒我 (Quải chi nhi 挂枝兒, Đa tâm 多心).
4. Cứng cỏi, ngay thẳng, ngang tàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Khảng tảng nhất sĩ hùng" 骯髒一士雄 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Ngang tàng một kẻ sĩ hùng dũng.
5. Thân mình to béo, mập mạp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khảng tảng chi mã, vô phục thiên kim chi giá" 骯髒之馬, 無復千金之價 (Nghĩ liên châu 擬連珠) Ngựa béo phì, không còn đáng giá nghìn vàng nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ha". (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hầu vương bất cụ ha ha tiếu" 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎ Như: "ha trách" 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ" 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎ Như: "ha khí" 呵氣 hà hơi, "ha thủ" 呵手 hà hơi vào tay. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khởi lai ha thủ họa song nha" 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ha". (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hầu vương bất cụ ha ha tiếu" 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎ Như: "ha trách" 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ" 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎ Như: "ha khí" 呵氣 hà hơi, "ha thủ" 呵手 hà hơi vào tay. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khởi lai ha thủ họa song nha" 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thở, hà (hơi): 呵氣 Hơi thở, hà hơi; 在玻璃上呵一口氣 Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: 呵,眞不得了! Úi chà, ghê thật! Xem 啊 [a].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Thiều Chửu
② Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v.
③ Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vắc cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v.
④ Ðương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu.
⑤ Ðương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền.
⑥ Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v.
⑦ Chống giữ, như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lí Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi.
⑧ Hầu, như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu.
⑨ Ngăn che.
⑩ Một âm là đáng. Ðích đáng, phải thể.
⑪ Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng.
⑫ Câu đáng 勾當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Ta quen gọi là người câu đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Thiều Chửu
② Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v.
③ Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vắc cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v.
④ Ðương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu.
⑤ Ðương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền.
⑥ Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v.
⑦ Chống giữ, như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lí Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi.
⑧ Hầu, như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu.
⑨ Ngăn che.
⑩ Một âm là đáng. Ðích đáng, phải thể.
⑪ Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng.
⑫ Câu đáng 勾當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Ta quen gọi là người câu đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hóa duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (tòa án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.