phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuyện, câu chuyện. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi" 話中說杭州府有一才子, 姓李名宏, 字敬之 (Tô tri huyện La Sam tái hợp 蘇知縣羅衫再合) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.
3. (Động) Nói chuyện, đàm luận. ◎ Như: "nhàn thoại gia thường" 閒話家常 nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì" 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
Từ điển Thiều Chửu
② Bảo.
③ Tốt, hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói, kể: 話家常 Kể chuyện phiếm, tán gẫu;
③ Ngôn ngữ;
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Tốt, hay;
⑥ Xem 的話 [dehuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hâm nóng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết" 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎ Như: "nãng phát" 燙髮 uốn tóc, "nãng y phục" 燙衣服 ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎ Như: "tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến" 將魷魚燙熟後切片 lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎ Như: "giá thủy thái nãng liễu" 這水太燙了 nước này nóng lắm rồi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Hâm nóng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎ Như: "phong thấp" 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎ Như: "y phục hoàn thấp" 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎ Như: "lệ thấp y khâm" 淚溼衣襟. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng" 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
② Ướt thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎ Như: "đả cổn" 打滾 lăn quay trên mặt đất, "cổn tuyết cầu" 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎ Như: "cổn xuất khứ" 滾出去 cút đi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!" 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎ Như: "thủy cổn" 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎ Như: "tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên" 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎ Như: "cổn nãng" 滾燙 nóng bỏng, "cổn viên" 滾圓 tròn xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ" 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước sôi.
③ Lặn đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ mưu lược, kế hoạch. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Uông Tú Tài nhãn khán ái cơ thất khứ, nan đạo tựu thị giá dạng bãi liễu! Tha thị cá hữu phách hoạch đích nhân, tức mang trước nhân tứ lộ trảo thính, thị tỉnh phủ châu huyện náo nhiệt thị trấn khứ xứ, tức thiếp liễu bảng văn" 汪秀才眼看愛姬失去, 難道就是這樣罷了! 他是個有擘劃的人, 即忙著人四路找聽, 是省府州縣鬧熱市鎮去處, 即貼了榜文 (Quyển nhị thất).
Từ điển trích dẫn
2. Tự do, không gò bó. ◇ Lão Xá 老舍: "Giá tựu toán thị xử trưởng cá nhân đích tiểu câu lạc bộ, do ngã quản lí, nhất định yếu bỉ công quán lí cánh sái thoát nhất điểm, phương tiện nhất điểm, nhiệt náo nhất điểm" T這就算是處長個人的小俱樂部, 由我管理, 一定要比公館裏更灑脫一點, 方便一點, 熱鬧一點 (Trà quán 茶館, Đệ tam mạc).
3. Vén khéo, nhanh nhẹn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thập tứ nương vi nhân cần kiệm sái thoát, nhật dĩ nhâm chức vi sự" 十四娘為人勤儉灑脫, 日以紝織為事 (Tân thập tứ nương 辛十四娘) Cô Tân thứ mười bốn vốn là người vén khéo cần kiệm, hằng ngày chăm việc dệt cửi.
4. Thoát ra khỏi. ◇ Hồ Thích 胡適: "Nhược năng sái thoát thử chủng nô tính, bất tác cổ nhân đích thi, nhi duy tác ngã môn tự kỉ đích thi, tắc quyết bất trí như thử thất bại hĩ" 若能灑脫此種奴性, 不作古人的詩, 而惟作我們自己的詩, 則決不致如此失敗矣 (Văn học cải lương sô nghị 文學改良芻議).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.