Từ điển trích dẫn
2. Sự việc không quan hệ khẩn yếu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Đồng kỉ cá lão nhân gia nhàn tọa bạch thoại" 同幾個老人家閒坐白話 (Trần đa thọ sanh tử phu thê 陳多壽生死夫妻) Cùng mấy cụ già ngồi rảnh rỗi nói chuyện tào lao.
3. Lời nói không có căn cứ, lời nói hão. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ hựu thuyết bạch thoại. Tô Châu tuy thị nguyên tịch, nhân một liễu cô phụ cô mẫu, vô nhân chiếu khán tài tựu lai đích. Minh niên hồi khứ trảo thùy? Khả kiến thị xả hoang" 你又說白話. 蘇州雖是原籍, 因沒了姑父姑母, 無人照看纔就來的. 明年回去找誰? 可見是扯謊 (Đệ ngũ thập thất hồi) Chị lại nói hão rồi. Tô Châu là nguyên quán thực, nhưng ông cô bà cô tôi đã mất, không có người trông nom, nên phải đón cô ấy về ở đây. Thế thì sang năm về Tô Châu tìm ai? Chị lại nói dối rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gấp lại, gập lại
3. lộn nhào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phán đoán. ◎ Như: "chiết ngục" 折獄 phán đoán hình ngục, "chiết trung" 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎ Như: "chiết phục" 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎ Như: "chiết cân" 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎ Như: "chiết tiết hạ sĩ" 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Ư kim diện chiết đình tránh" 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎ Như: "chiết khoán" 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎ Như: "yểu chiết" 夭折, "đoản chiết" 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎ Như: "chiết bản" 折本 lỗ vốn, "chiết thọ" 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎ Như: "chiết khấu" 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎ Như: "chiết sắc" 折色 lấy cái này đền thay cái kia, "dĩ mễ chiết tiền" 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎ Như: "bách chiết bất hồi" 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎ Như: bảy phần mười gọi là "thất chiết" 七折, tám phần mười gọi là "bát chiết" 八折, 75 phần trăm gọi là "thất ngũ chiết" 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là "đề". (Tính) "Đề đề" 折折 ung dung, an nhàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
⑤ Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần tỏa chiết không trùng.
⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
⑦ Hủy đi, như chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
⑫ Ðắp đất làm chỗ tế.
⑬ Ðồ tống táng.
⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hao tốn, lỗ: 折本 Hụt vốn, lỗ vốn;
③ [Shé] (Họ) Chiết. Xem 折 [zhe], [zhé].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hao tổn, tổn thất: 損兵折將 Hao binh tổn tướng;
③ Chết: 天折 Chết non, chết yểu;
④ Quay lại, lộn lại, trở về: 走了半路又折回來 Đi được nửa đường lại trở về.
⑤ Gập, gấp, xếp: 折衣服 Gấp quần áo; 折尺 Thước xếp;
⑥ Trừ, giảm, khấu, chiết giá: 九折 Trừ 10%; 八五折 Chiết giá 15%; 七折八釦 Khấu đầu khấu đuôi;
⑦ (Tính) bằng, tính ra, đổi thành, quy ra: 一個牛工折兩個人工 Một công trâu bằng hai công người; 這筆外幣折成越南盾是多少? Số ngoại tệ này đổi ra được bao nhiêu đồng Việt Nam?;
⑧ Phục: 心折 Cảm phục;
⑨ Quanh co, trắc trở, vấp ngã, tỏa chiết: 曲折 Quanh co, khúc chiết; 百折不回 Trăm nghìn trắc trở cũng không sờn lòng;
⑩ (văn) Phán đoán: 折獄 Phán đoán hình ngục;
⑪ (văn) Nhún: 折節下士 Nhún mình tiếp kẻ sĩ;
⑫ (văn) Bẻ bắt: 面折廷諍 Bắt bẻ ngay mặt giữa nơi triều đình;
⑬ (văn) Hủy bỏ: 折券 Hủy bỏ văn tự (giấy) nợ;
⑭ Sổ: 摺子 (Quyển) sổ con; 存摺 Sổ gởi tiền tiết kiệm. Xem 折 [shé], [zhe].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đổ ụp xuống: 一失手,把一碗湯都折了 Lỡ tay, chén canh đổ ụp xuống;
③ Đổ qua đổ lại: 水太熱,用兩個碗來回折一折就涼了 Nước nóng quá, lấy hai cái chén đổ qua đổ lại cho nguội. Xem 折 [shé], [zhé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phán đoán. ◎ Như: "chiết ngục" 折獄 phán đoán hình ngục, "chiết trung" 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎ Như: "chiết phục" 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎ Như: "chiết cân" 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎ Như: "chiết tiết hạ sĩ" 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Ư kim diện chiết đình tránh" 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎ Như: "chiết khoán" 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎ Như: "yểu chiết" 夭折, "đoản chiết" 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎ Như: "chiết bản" 折本 lỗ vốn, "chiết thọ" 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎ Như: "chiết khấu" 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎ Như: "chiết sắc" 折色 lấy cái này đền thay cái kia, "dĩ mễ chiết tiền" 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎ Như: "bách chiết bất hồi" 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎ Như: bảy phần mười gọi là "thất chiết" 七折, tám phần mười gọi là "bát chiết" 八折, 75 phần trăm gọi là "thất ngũ chiết" 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là "đề". (Tính) "Đề đề" 折折 ung dung, an nhàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
⑤ Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần tỏa chiết không trùng.
⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
⑦ Hủy đi, như chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
⑫ Ðắp đất làm chỗ tế.
⑬ Ðồ tống táng.
⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎ Như: "thí tán" 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎ Như: "tán muộn" 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn" 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là "tản". (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎ Như: "tản loạn" 散亂 tản loạn, "tản mạn vô kỉ" 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎ Như: "nhàn tản" 閒散 rảnh rỗi, "tản nhân" 散人 người thừa (người không dùng cho đời), "tản xư" 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎ Như: "Quảng Lăng tản" 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎ Như: "dược tản" 藥散 thuốc tán, "tiêu thử tản" 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rải rác, vãi tung: 散傳單 Rải truyền đơn; 天女散花 Tiên nữ tung hoa;
③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: 散悶 Giải buồn, giải khuây;
④ Giãn, thải: 散工人 Giãn thợ. Xem 散 [săn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎ Như: "thí tán" 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎ Như: "tán muộn" 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn" 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là "tản". (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎ Như: "tản loạn" 散亂 tản loạn, "tản mạn vô kỉ" 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎ Như: "nhàn tản" 閒散 rảnh rỗi, "tản nhân" 散人 người thừa (người không dùng cho đời), "tản xư" 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎ Như: "Quảng Lăng tản" 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎ Như: "dược tản" 藥散 thuốc tán, "tiêu thử tản" 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Níu, lôi, kéo. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu" 青衣女用手扯下枝來, 紅衣女摘了 (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
3. (Động) Rút, nhổ. ◎ Như: "xả thảo" 扯草 nhổ cỏ.
4. (Động) Giương lên. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng" 趁著這刻兒順風, 扯了滿篷 (Vương An Thạch 王安石) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
5. (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎ Như: "nhàn xả" 閑扯 tán gẫu, "đông lạp tây xả" 東拉西扯 nói chuyện tào lao.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xé: 扯信看 Xé thư ra xem; 扯二尺布 Xé 2 thước vải;
③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: 閑扯 Tán chuyện; 瞎扯 Tán gẫu, nói lăng nhăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tạp nhạp, lộn xộn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "vu tinh" 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎ Như: "khử vu tồn tinh" 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎ Như: "vu thành" 蕪城 thành bỏ hoang, "văn từ vu tạp" 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy" 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp 文詞蕪雜.
③ Vu tinh 蕪菁. Xem chữ tinh 菁.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: 文詞蕪雜 Lời văn lộn xộn;
③ 【蕪菁】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. 蔓菁 [mánjing] (Brassica rapa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎ Như: "yêu ma" 妖魔 quỷ quái.
3. (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎ Như: "nhập ma" 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
4. (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm" 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
5. (Tính) Bí hiểm, thần bí. ◎ Như: "ma thuật" 魔術 thuật ma quái, "ma pháp" 魔法 phép ma quái, "ma kính" 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
6. (Tính) Ác độc, hiểm quái. ◎ Như: "ma chưởng" 魔掌 thế lực ma quái phá hại.
Từ điển Thiều Chửu
② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
2. Sâu kín, cơ mật. ◇ Diệp Thịnh 葉盛: "Văn uyên các hựu mật chi địa, ngoại thần phi công sự bất năng chí, đình bệ cơ nghi, vô cảm tiết giả" 文淵閣宥密之地, 外臣非公事不能至, 廷陛機宜, 無敢泄者 (Thủy đông nhật kí 水東日記, Nội các cơ nghi bất mật 內閣機宜不密).
3. Chỉ chỗ đất ẩn mật.
4. Xu mật viện. § Coi về cơ mật quân sự. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hựu mật chi ti, An nguy sở kí" 宥密之司, 安危所寄 (Tứ chánh nghị đại phu xu mật viện sự an đảo khất thối bất duẫn phê đáp 賜正議大夫樞密院事安燾乞退不允批答).
5. Mượn chỉ quan viên cơ yếu, xu mật sứ, v.v.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bích thảo đa tình oanh chiến cốt" 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt" 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo" 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con "sinh" 牲. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên" 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎ Như: "phiến cốt" 扇骨 nan quạt, "cương cốt thủy nê" 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇ Quản Tử 管子: "Phong sanh mộc dữ cốt" 風生木與骨 (Tứ thì 四時).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇ Lí Ngư 李漁: "Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư" 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng" 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề" 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎ Như: "ngạo cốt" 傲骨 phong cách kiêu ngạo, "phong cốt" 風骨 tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇ Giang Yêm 江淹: "Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh" 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã" 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh" 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇ Vương Sung 王充: "Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải" 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt" 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số" 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章).
18. (Danh) Họ "Cốt".
19. (Danh) Tức "cốt phẩm chế" 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: "hoàn" 還, "nhưng nhiên" 仍然. ◇ Lí Lai Lão 李萊老: "Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại" 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
⑤ Người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt;
③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết;
④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua;
⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đưa đi xa, lưu truyền. ◎ Như: "phong lưu vạn quốc" 風流萬國.
3. Tập tục, phong hóa. ◇ Trần Canh 陳賡: "Lưỡng Tấn sùng huyền hư, Phong lưu biến Hoa Hạ" 兩晉崇玄虛, 風流變華夏 (Tử Du phỏng Đái đồ 子猷訪戴圖).
4. Phong cách còn truyền lại, lưu phong dư vận. ◇ Hán Thư 漢書: "Kì phong thanh khí tục tự cổ nhi nhiên, kim chi ca dao khảng khái, phong lưu do tồn nhĩ" 其風聲氣俗自古而然, 今之歌謠慷慨, 風流猶存耳 (Triệu Sung Quốc tân khánh kị đẳng truyện tán 趙充國辛慶忌等傳贊).
5. Sái thoát phóng dật, phong nhã tiêu sái. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "(Lâm Tứ Nương) hựu mỗi dữ công bình chất thi từ, hà tắc tì chi; chí hảo cú, tắc mạn thanh kiều ngâm. ý tự phong lưu, sử nhân vong quyện" (林四娘)又每與公評騭詩詞, 瑕則疵之; 至好句, 則曼聲嬌吟. 意緒風流, 使人忘倦 (Lâm Tứ Nương 林四娘).
6. Hình dung tác phẩm văn chương siêu dật tuyệt diệu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược luận phong lưu biệt trí, tự thị giá thủ; nhược luận hàm súc hồn hậu, chung nhượng Hành cảo" 若論風流別致, 自是這首; 若論含蓄渾厚, 終讓蘅稿 (Đệ tam thập thất hồi) Nói về siêu dật cao xa riêng biệt thì là bài này; nhưng về hàm súc hồn hậu thì rốt cuộc phải nhường cho bài của Hành (Vu Quân).
7. Kiệt xuất, phi thường. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Bộc tuy vãn sanh, do cập kiến quân chi vương phụ dã. Truy tư nhất thì phong lưu hiền đạt, khởi khả phục mộng kiến tai!" 僕雖晚生, 猶及見君之王父也. 追思一時風流賢達, 豈可復夢見哉 (Dữ Giang Đôn Lễ tú tài thư 與江惇禮秀才書, Chi nhất 之一).
8. Thú vị, vận vị. ◇ Tư Không Đồ 司空圖: "Bất trứ nhất tự, Tận đắc phong lưu" 不著一字, 盡得風流 (Thi phẩm 詩品, Hàm súc 含蓄).
9. Chỉ người kiệt xuất, bất phàm.
10. Phong độ.
11. Tiết tháo, phẩm cách.
12. Vinh sủng. ◇ Trương Thuyết 張說: "Lộ thượng thiên tâm trọng dự du, Ngự tiền ân tứ đặc phong lưu" 路上天心重豫遊, 御前恩賜特風流 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制).
13. Phong cách, trường phái.
14. Chỉ người xinh đẹp, phong vận, quyến rũ. ◇ Hoa Nhị Phu Nhân 花蕊夫人: "Niên sơ thập ngũ tối phong lưu, Tân tứ vân hoàn sử thượng đầu" 年初十五最風流, 新賜雲鬟使上頭 (Cung từ 宮詞, Chi tam thập 之三十).
15. Phong tình. § Liên quan về tình ái nam nữ. ◎ Như: "phong lưu án kiện" 風流案件.
16. Chơi bời, trai lơ, hiếu sắc. ◎ Như: "tha niên khinh thì phi thường phong lưu, hỉ hoan tại ngoại niêm hoa nhạ thảo" 他年輕時非常風流, 喜歡在外拈花惹草.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.