phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngựa kéo xe
3. sao đổi ngôi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bình định. ◇ Chương Bỉnh Lân 章炳麟: "Xuất xa nhi Hiểm Duẫn tương, Nhung y nhi Quan, Lạc định" 出車而玁狁襄, 戎衣而關洛定 (Ngụy Vũ Đế tụng 魏武帝頌).
3. (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎ Như: "tương sự" 襄事 nên việc, xong việc. ◇ Tả truyện 左傳: "Táng Định Công. Vũ, bất khắc tương sự, lễ dã" 葬定公. 雨, 不克襄事, 禮也 (Định Công thập ngũ niên 定公十五年).
4. (Động) Tràn lên, tràn ngập. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Ba tương tứ lục, tế ngư bôn bính, tùy thủy đăng ngạn, bất khả thắng kế" 波襄四陸, 細魚奔迸, 隨水登岸, 不可勝計 (Thủy kinh chú 水經注, Lỗi thủy 耒水).
5. (Động) Trở đi trở lại, dời chuyển. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
6. (Động) Dệt vải. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đằng thân khóa hãn mạn, Bất trước Chức Nữ tương" 騰身跨汗漫, 不著織女襄 (Điệu Trương Tịch 調張籍).
7. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tường hữu tì, Bất khả tương dã" 牆有茨, 不可襄也 (Dung phong 鄘風, Tường hữu tì 牆有茨) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
8. (Danh) Ngựa kéo xe. § Thông "tương" 驤. ◎ Như: "thượng tương" 上襄 ngựa rất tốt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Lưỡng phục thượng tương, Lưỡng sam nhạn hàng" 兩服上襄, 兩驂雁行 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) Hai ngựa thắng hai bên phía trong là thứ ngựa rất tốt, Hai ngựa thắng hai bên phía ngoài như hàng chim nhạn.
9. (Danh) Một phương pháp gieo hạt thời xưa.
10. (Danh) Họ "Tương".
Từ điển Thiều Chửu
② Tương sự 襄事 nên việc, xong việc.
③ Ngựa kéo xe. Như thượng tương 上襄 con ngựa rất tốt.
④ Cao.
⑤ Thư sướng.
⑥ Trừ đi.
⑦ Sao đổi ngôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm xong, hoàn thành: 襄事 Xong việc;
③ Tăng lên;
④ Cao;
⑤ Loại bỏ, tẩy trừ, trừ đi;
⑥ (Sao) đổi ngôi;
⑦ Thư sướng;
⑧ Ngựa kéo xe: 上襄 Ngựa kéo xe loại rất tốt;
⑨ [Xiang] (Họ) Tương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đan, bện. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ" 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tương băng vạn tự" 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng" 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngớ ngẩn, khờ khạo. ◎ Như: "sọa khí" 傻氣 ngốc ngếch. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác" 世上有這等傻角 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
3. (Phó) Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy" 你也學些服侍, 別一味傻玩傻睡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
4. (Phó) Rất, lắm, cực. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?" 八九層甲傻重的, 可怎麼披? (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
5. (Phó) Ngẩn ra, ngây cả người. ◎ Như: "khán sọa liễu" 看傻了 nhìn ngẩn ra, "hách sọa liễu" 嚇傻了 sợ ngẩn cả người. ◇ Lão Xá 老舍: "Lão Vương hồi lai dã sọa liễu" 老王回來也傻了 (Liễu gia đại viện 柳家大院).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điếu, tẩu. ◎ Như: "yên đại oa nhi" 煙袋鍋兒 tẩu hút thuốc.
3. (Danh) Nồi, xanh, chảo, xoong. ◎ Như: "đồng oa" 銅鍋 nồi đồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung tạc cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ" 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Như đồng oa 銅鍋 nồi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điếu, tẩu: 煙袋鍋兒 Điếu, tẩu (hút thuốc);
③ (văn) Bầu dầu (để làm trơn trục bánh xe).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trăng non
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như "huyền" 弦. ◎ Như: "quản huyền" 管絃 sáo và đàn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Quản huyền nhất biến tạp tân thanh" 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇ Lí Kì 李頎: "Tiên phất thương huyền hậu giác vũ" 先拂商絃後角羽 (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh 聽董大彈胡笳聲) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là "đoạn huyền" 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là "tục huyền" 續絃.
Từ điển Thiều Chửu
② Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền.
③ Ðời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền 續絃.
④ Có khi viết là huyền 弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bức hiếp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên cạnh. ◇ Cố Huống 顧況: "Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên" 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎ Như: "hiếp chế" 脅制 bắt hiếp người, "hiếp tòng" 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển Thiều Chửu
② Ăn hiếp, như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從.
③ Trách móc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe dọa;
③ (văn) Trách móc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa tặng, làm quà. ◇ An Nam Chí Lược 安南志畧: "Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ" 寒食以捲餠相饋 (Phong tục 風俗) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.
3. (Động) Chuyên chở, thâu tống lương thực. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt" 久戍則軍情以殆, 遠饋則民力將竭 (Thượng công thủ nhị sách trạng 上攻守二策狀).
4. (Động) Nấu nướng.
5. (Động) Chu cấp, chu tế. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần" 自我慈母死, 誰饋此翁貧 (Hàn nguyệt ngâm 寒月吟).
6. (Động) Cho tiền. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền" 吃了兩片麵包, 一小碟黃油, 一小碟黑魚子, 兩杯紅茶. 外交官給我饋了, 不知道花了多少錢 (Tô Liên kỉ hành 蘇聯紀行, Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật 六月二十五日).
7. (Danh) Việc ăn uống. ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh" 凡王之饋, 食用六穀, 膳用六牲 (Thiên quan 天官, Thiện phu 膳夫).
8. (Danh) Đồ ăn, thực vật. ◇ Quản Tử 管子: "Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ" 先生將食, 弟子饌饋 (Đệ tử chức 弟子職).
9. (Danh) Lễ vật.
10. (Danh) Tế tự.
Từ điển Thiều Chửu
② Đưa tặng, làm quà.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.