phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎ Như: "thị cơ" 侍姬, "sủng cơ" 寵姬. ◇ Sử Kí 史記: "Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng" 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎ Như: "ca vũ cơ" 歌舞姬 nữ ca múa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng" 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ "Cơ".
Từ điển Thiều Chửu
② Nàng hầu, vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết..." 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết..." 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chống, chắn. ◎ Như: "đường phong mạo vũ" 搪風冒雨 chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá" 寶玉聽了, 忙著自己又親檢了一遍, 實在搪塞不過 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎ Như: "đường lô tử" 搪爐子 trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎ Như: "đường đột" 搪突.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp. ◎ Như: "yểm cái" 掩蓋 che đậy, "yểm tế" 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm" 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎ Như: "yểm tập" 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ "yểm" 揜.
Từ điển Thiều Chửu
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương" 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là "hổ". (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là "hào". (Động) Kêu to, gào. ◇ Lệ Thích 隸釋: "Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?" 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng hổ gầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương" 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là "hổ". (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là "hào". (Động) Kêu to, gào. ◇ Lệ Thích 隸釋: "Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?" 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng hổ gầm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương" 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là "hổ". (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là "hào". (Động) Kêu to, gào. ◇ Lệ Thích 隸釋: "Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?" 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng hổ gầm.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương" 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là "hổ". (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là "hào". (Động) Kêu to, gào. ◇ Lệ Thích 隸釋: "Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?" 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng hổ gầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xung đột, mâu thuẫn.
3. (Động) Che lấp, bưng che. ◎ Như: "túng hữu thiên chích thủ, nan ngộ vạn nhân khẩu" 縱有千隻手, 難捂萬人口 dù có ngàn cái tay cũng khó khuất lấp muôn miệng người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc thính kiến giá thoại tiện mang ngộ tha đích chủy thuyết đạo: Bãi, bãi, bãi! Bất dụng thuyết giá ta thoại liễu" 寶玉聽見這話, 便忙捂她的嘴說道: 罷, 罷, 罷! 不用說這些話了 (Đệ tam thập lục hồi) Bảo Ngọc nghe nói, liền vội vàng bịt mồm (Tập Nhân) lại, bảo: Thôi! Thôi! Thôi! Đừng nói những câu ấy nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trách móc, oán hận. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã khán nhĩ lợi hại! Minh nhi hữu liễu sự, ngã dã đinh thị đinh, mão thị mão đích, nhĩ dã biệt bão oán" 我看你利害! 明兒有了事, 我也丁是丁, 卯是卯的, 你也別抱怨 (Đệ tứ thập tam hồi) Tôi xem chị cũng ghê gớm lắm! Sau này có việc gì, tôi cứ làm cho rõ môn rõ khoai, lúc ấy chị đừng có trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phê bình, chỉ trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư tuy nhiên như thử chi mang, chỉ nhân tố tính hiếu thắng, duy khủng lạc nhân bao biếm, cố phí tận tinh thần, trù hoạch đích thập phần chỉnh tề" 鳳姐雖然如此之忙, 只因素性好勝, 惟恐落人褒貶, 故費盡精神, 籌劃的十分整齊 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư tuy là bận rộn như vậy, nhưng vì tính vốn háo thắng, chỉ sợ người ngoài chê trách, nên hết lòng lo liệu, tính toán mọi việc đâu vào đấy mười phần ổn thỏa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang" (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc) 只要你不嫌地位小, 這件事我總可以幫忙.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.