phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Buồm. ◎ Như: "trương bồng" 張篷 giương buồm, "lạc bồng" 落篷 cuốn buồm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành" 那篷墮落下水, 其船便橫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
3. (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương" 一篷衝雪逢華陽 (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh 寄懷南陽潤卿) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buồm: 扯篷 Kéo buồm; 張篷 Gương buồm; 落篷 Cuốn buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lưu lạc, phiêu bạc. ◇ Từ Nguyên 徐元: "Phụ mẫu song vong thê vị thú, nhất sanh hảo tửu nhậm phiêu nhiên. Lưu lạc tại Tấn Dương gian, tha đà bất giác hựu tam niên" 父母雙亡妻未娶, 一生好酒任飄然. 留落在晉陽間, 蹉跎不覺又三年 (Bát nghĩa kí 八義記, Chu kiên cô tửu 周堅沽酒).
3. Cao xa, siêu thoát. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kì hậu ích tráng, thủy năng độc kì văn từ, tưởng kiến kì vi nhân, ý kì phiêu nhiên thoát khứ thế tục chi lạc nhi tự lạc kì lạc dã" 其後益壯, 始能讀其文詞, 想見其為人, 意其飄然脫去世俗之樂而自樂其樂也 (Thượng mai trực giảng thư 上梅直講書).
4. Nhàn thích, không bị ràng buộc. ◇ Tào Chi Khiêm 曹之謙: "Tuyết Đường bế hộ độc thư sử, Hứng lai phiêu nhiên lộng vân thủy" 雪堂閉戶讀書史, 興來飄然弄雲水 (Đông Pha Xích Bích đồ 東坡赤壁圖).
5. Rơi rụng, phiêu tàn. ◇ Chiết quế lệnh 折桂令: "Hoa dĩ phiêu nhiên, xuân tương mộ hĩ" 花已飄然, 春將暮矣 (Biệt hậu 別後, Khúc 曲).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư" 西湖花苑盡成墟 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
3. (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇ Vương Duy 王維: "Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy" 斜光照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị Xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
4. (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎ Như: "ngưu khư" 牛墟 chợ bò, "cản khư" 趕墟 đi họp chợ.
5. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇ Sử Kí 史記: "Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ!" 王不聽諫, 後三年吳其墟乎 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
③ Chỗ buôn bán sầm uất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chốn hoang tàn, thành cũ: 廢墟 Đống gạch vụn, chốn hoang tàn;
③ (văn) Thành chốn hoang tàn;
④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng;
⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: 趕墟 Đi họp chợ. Như 圩 [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Lạc nhật tại lĩnh tưu" 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎ Như: "hà tưu" 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇ Tả Tư 左思: "Man tưu di lạc" 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thổi. § Thông "phiêu" 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎ Như: "phiêu trướng" 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?" 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là "phiếu". (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇ Sử Kí 史記: "Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật" 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎ Như: "phiêu chu sa" 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎ Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là "phiếu bạch" 漂白.
Từ điển Thiều Chửu
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thanh lịch, lịch sự
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thổi. § Thông "phiêu" 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎ Như: "phiêu trướng" 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?" 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là "phiếu". (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇ Sử Kí 史記: "Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật" 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎ Như: "phiêu chu sa" 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎ Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là "phiếu bạch" 漂白.
Từ điển Thiều Chửu
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎ Như: "lộc cao" 鹿羔 hươu non. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chánh như mãnh hổ đạm dương cao" 正如猛虎啖羊羔 (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
3. (Tính) Non, con. ◎ Như: "mê đồ cao dương" 迷途羔羊 cừu non lạc đường.
4. (Tính) Làm bằng da cừu đen. ◇ Luận Ngữ 論語: "Truy y cao cừu" 緇衣羔裘 (Hương đảng 鄉黨) Áo thâm bằng da cừu đen.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà" 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu" 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Chiết Giang" 浙江, xưa gọi là phủ "Ôn Châu" 溫州.
6. (Danh) Họ "Âu".
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇ Đại biệt san 大別山: "Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu" 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là "ẩu". (Danh) "Tây Ẩu" 西甌, một dòng của tộc "Lạc Việt" 駱越.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà" 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu" 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Chiết Giang" 浙江, xưa gọi là phủ "Ôn Châu" 溫州.
6. (Danh) Họ "Âu".
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇ Đại biệt san 大別山: "Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu" 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là "ẩu". (Danh) "Tây Ẩu" 西甌, một dòng của tộc "Lạc Việt" 駱越.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.