phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎ Như: "lẫm túc" 廩粟 bổng lộc. ◇ Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: "Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành" 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇ Tố Vấn 素問: "Lẫm ư tràng vị" 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông "lẫm" 稟.
Từ điển Thiều Chửu
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cúi xuống
3. hạ xuống
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇ Tây du kí 西遊記: "Bất giác bổng lộc cao đê" 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎ Như: "giá tiền ngận đê" 價錢很低 giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎ Như: "nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở" 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎ Như: "đê đầu" 低頭 cúi đầu. ◇ Lí Bạch 李白: "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎ Như: "dạ mạc đê thùy" 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎ Như: "đê ngữ" 低語 nói khẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cúi, như đê đầu 低頭, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn, v.v.
③ Khẽ, như đê ngữ 低語 nói khẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎ Như: "tiền lương chi hoát miễn" 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, "hình ngục chi siêu hoát" 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎ Như: "hoát xuất tính mệnh" 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian" 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇ Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: "Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát" 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎ Như: "hoát thần tử" 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎ Như: "khoát đạt" 豁達 cởi mở, "hoát nhiên quán thông" 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là "khoát".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Liều, bạt, thí: 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thông suốt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎ Như: "tiền lương chi hoát miễn" 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, "hình ngục chi siêu hoát" 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎ Như: "hoát xuất tính mệnh" 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian" 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇ Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: "Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát" 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎ Như: "hoát thần tử" 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎ Như: "khoát đạt" 豁達 cởi mở, "hoát nhiên quán thông" 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là "khoát".
Từ điển Thiều Chửu
② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Miễn, tha: 豁免 Miễn, được miễn (thuế ...). Xem 豁 [huo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phép tắc trong gia đình. § Cũng gọi là "gia quy" 家規, "gia ước" 家約. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô ư hoàng thúc bổng nội, cánh gia bội dữ chi. Chí ư nghiêm cấm nội ngoại, nãi thị gia pháp, hựu hà nghi yên?" 吾於皇叔俸內, 更加倍與之. 至於嚴禁內外, 乃是家法, 又何疑焉? (Đệ nhị thập ngũ hồi) Ta sẽ tăng gâp hai lương bổng cho hoàng thúc. Còn như việc nghiêm cấm trong ngoài, vốn là gia pháp, việc gì phải hỏi nữa?
3. Phong cách, truyền thống của một phái về văn chương, nghệ thuật. ◇ Hồ Ứng Lân 胡應麟: "Sơ Đường tứ thập vận duy Đỗ Thẩm Ngôn, như "Tống Lí đại phu tác", thật tự Thiếu Lăng gia pháp" 初唐四十韻惟杜審言, 如"送李大夫作", 實自少陵家法 (Thi tẩu 詩藪, Cận thể thượng 近體上). § "Thiếu Lăng" chỉ Đỗ Phủ, thi nhân đời Đường.
4. Tục xưa gọi hình cụ đánh phạt gia nhân là "gia pháp" 家法. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tả hữu! Khoái thủ gia pháp lai, điếu khởi tiện tì đả nhất bách bì tiên" 左右! 快取家法來, 弔起賤婢打一百皮鞭 (Bạch Ngọc nương nhẫn khổ thành phu 錢秀才錯占鳳凰儔).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Mi".
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tuế mi lẫm túc" 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇ Chiến Quốc 戰國: "Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã" 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎ Như: "tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn" 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.