Từ điển trích dẫn
2. Lời cuồng trực kinh người. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Ngẫu phát cuồng ngôn kinh mãn tọa, Tam trùng phấn diện nhất thì hồi" 偶發狂言驚滿座, 三重粉面一時回 (Binh bộ thượng thư tịch thượng tác 兵部尚書席上作).
3. Dùng làm khiêm từ. ◇ Trương Huệ Ngôn 張惠言: "Huệ Ngôn ư thiên hạ sự vô nhất năng hiểu, bất lượng kì ngu bỉ, triếp dục dĩ cuồng ngôn văn ư chấp sự, chấp sự kì diệc sát chi, hạnh thậm" 惠言於天下事無一能曉, 不量其愚鄙, 輒欲以狂言聞於執事, 執事其亦察之, 幸甚 (Dữ Tả Trọng Phủ thư 與左仲甫書).
4. Nói năng bừa bãi, hồ đồ. ◇ Liễu Thanh 柳青: "Đề tự: Ngã cấp nhĩ thuyết cú thoại, nhĩ khả biệt cấp ngoại nhân cuồng ngôn loạn ngữ a!" 題敘: 我給你說句話, 你可別給外人狂言亂語啊 (Sáng nghiệp sử 創業史).
5. Chỉ lời nói mê sảng loạn xạ của người bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chia gia sản, mỗi người ra sống riêng. ◇ Lão Xá 老舍: "Ngã môn ca nhi lưỡng phân cư lánh quá, thùy dã bất quản thùy đích sự" 我們哥兒倆分居另過, 誰也不管誰的事 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ lục 四六) Nhưng mà hai anh em chúng tôi đã chia nhau ra sống riêng rồi, ai lo phận nấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đã, rồi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Truất bỏ, bãi chức. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lệnh duẫn Tử Văn tam sĩ vi lệnh duẫn, vô hỉ sắc; tam dĩ chi, vô uấn sắc" 令尹子文三仕為令尹,無喜色; 三已之, 無慍色 (Công Dã Tràng 公冶長) Quan lệnh doãn Tử Văn ba lần làm lệnh doãn, không tỏ vẻ mừng; ba lần bị cách chức, không tỏ vẻ oán hận.
3. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◇ Quốc ngữ 國語: "Hữu tư dĩ ư sự nhi thuân" 有司已於事而竣 (Tề ngữ 齊語) Quan hữu tư xong việc rồi lui về.
4. (Động) Không chịu cho, không chấp nhận, bất hứa. ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Dịch di dĩ ngôn, chí bất năng cố, dĩ nặc vô quyết, viết nhược chí giả dã" 易移以言, 志不能固, 已諾無決, 曰弱志者也 (Quan nhân 官人) Thay đổi lời đã nói, ý chí không vững chắc, từ khước hay chấp nhận không nhất định, gọi là nhu nhược vậy.
5. (Động) Khỏi bệnh. ◇ Sử Kí 史記: "Nhất ẩm hãn tận, tái ẩm nhiệt khứ, tam ẩm bệnh dĩ" 一飲汗盡, 再飲熱去, 三飲病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Uống lần thứ nhất hết mồ hôi, uống lần thứ hai hết nóng, uống lần thứ ba khỏi bệnh.
6. (Phó) Quá, lắm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Trọng Ni bất vi dĩ thậm giả" 仲尼不為已甚者 (Li Lâu hạ 離婁下) Trọng Ni chẳng là quá lắm ư?
7. (Phó) Đã. ◎ Như: "dĩ nhiên" 已然 đã rồi, "dĩ nhi" 已而 mà thôi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đạo chi bất hành, dĩ tri chi hĩ" 道之不行, 已知之矣 (Vi tử 微子) Đạo mà không thi hành được, thì đã biết vậy rồi.
8. (Phó) Rồi, sau đó. ◇ Sử Kí 史記: "Hàn vương Thành vô quân công, Hạng Vương bất sử chi quốc, dữ câu chí Bành Thành, phế dĩ vi hầu, dĩ hựu sát chi" 韓王成無軍功, 項王不使之國, 與俱至彭城, 廢以為侯, 已又殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hàn vương Thành không có quân công, Hạng Vương không cho về nước, (mà bắt) cùng về Bành Thành, giáng xuống tước hầu, rồi lại giết chết.
9. (Trợ) Đặt cuối câu, tương đương với "hĩ" 矣. ◎ Như: "mạt do dã dĩ" 末由也已 chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
10. (Thán) Dùng ở đầu câu, biểu thị cảm thán. § Cũng như "ai" 哎.
11. (Liên) Do, vì, nhân đó. § Dùng như "dĩ" 以. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành giả tọa tại thượng diện, thính kiến thuyết xuất giá thoại nhi lai, dĩ thử thức phá liễu" 行者坐在上面, 聽見說出這話兒來, 已此識破了 (Đệ tứ ngũ hồi) Hành Giả ngồi ở bên trên, nghe thấy những lời nói chuyện như thế, do đó biết họ đã vỡ lẽ rồi.
12. (Đại) Ấy, đó, như thế. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bão thực chung nhật, vô sở dụng tâm, nan hĩ tai! Bất hữu bác dịch giả hồ? Vi chi do hiền hồ dĩ" 飽食終日, 無所用心, 難矣哉! 不有博弈者乎? 為之猶賢乎已 (Dương Hóa 陽貨) Ăn no suốt ngày, chẳng hết lòng hết sức vào việc gì, thật là khó chịu! Sao không đánh cờ đi? Đánh cờ còn hơn là (ở không) như thế.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ, bãi quan, gọi tắt là dĩ.
③ Quá, như bất vi dĩ thậm 不為已甚 chẳng là quá lắm ư?
④ Lời nói sự đã qua, như dĩ nhiên 已然 đã rồi, dĩ nhi 已而 đã mà, v.v.
⑤ Lời nói hết, như mạt do dã dĩ 末由也已 chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
⑥ Ngày xưa hay dùng như chữ dĩ 以.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngừng, ngớt, thôi: 爭論不已 Tranh luận không ngừng (ngớt);
③ (văn) Quá, lắm, rất: 不爲已甚 Không là quá đáng; 昊天已威 Trời rất uy nghiêm (Thi Kinh);
④ (văn) Rồi, chẳng bao lâu: 韓王成無軍功,項王不使之國,與俱至彭城,廢以爲侯,已又殺之 Hàn Vương Thành không có quân công, Hạng Vương không để cho ông ta trở về nước mình, (mà) cùng đi với ông ta tới Bành Thành, truất xuống tước hầu, rồi lại giết đi (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑤ (văn) (thán) Ờ: 已!予惟小子,不敢替上帝命 Ờ! Ta là con của Văn Vương, đâu dám bỏ lệnh của vua trời (Thượng thư: Đại cáo);
⑥ (văn) Như 以 [yê] nghĩa ㉓: 准北,常山已南 Hoài Bắc, Thường Sơn trở về phía Nam (Sử kí); 已上 Trở lên;
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn hoặc cảm thán): 公定予往已 Ngài ở lại, tôi về đi thôi (Thượng thư); 若是,則汝何爲驚已? Như thế thì tại sao ông sợ hãi? (Trang tử);
⑧ (văn) Trợ từ, dùng chung với 也,矣 thành 也已,已矣, biểu thị ý xác định hoặc cảm thán. 【已矣】dĩ hĩ [yêyê] (văn) Thôi vậy (biểu thị ý xác định): 賜也,始可與言詩已矣 Chỉ có trò Tứ (Tử Cống) mới có thể cùng ta nói chuyện về Thi (Kinh Thi) thôi vậy (Luận ngữ). Xem 也已.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xay, nghiền. ◎ Như: "niễn mễ" 碾米 xay gạo. ◇ Lục Du 陸游: "Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố" 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: "Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm" 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là "chiển".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nghiền nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xay, nghiền. ◎ Như: "niễn mễ" 碾米 xay gạo. ◇ Lục Du 陸游: "Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố" 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: "Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm" 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là "chiển".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Đề mễ" 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?" 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇ Dịch Kinh 易經: "Khô dương sanh đề" 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề" 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎ Như: "liệu y" 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎ Như: "liệu nguyên" 燎原 cháy lan cánh đồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quá, hơn
3. già
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại" 我心之憂, 日月愈邁 (Thái thệ 泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎ Như: "đăng tam mại ngũ" 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước, "siêu cổ mại kim" 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎ Như: "mại bộ" 邁步 cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎ Như: "lão mại" 老邁 già cả. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại" 有大長者, 其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎ Như: "sảng mại" 爽邁 hào sảng, "hùng mại" 雄邁 hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông "mại" 勱. ◇ Thư Kinh 書經: "Cao Dao mại chủng đức" 皋陶邁種德 (Đại vũ mô 大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎ Như: "dũng vãng mại tiến" 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎ Như: "thì tốc lục thập mại" 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ "Mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
③ Già. Như lão mại 老邁 già cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎ Như: "kinh hách" 驚嚇 hoảng sợ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động" 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎ Như: "hách, giá đại hạ hảo cao nga!" 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎ Như: "hách, chẩm ma năng giá dạng ni" 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.