phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎ Như: "viên hình" 圓形 hình tròn, "hình thái" 形態 dáng vẻ bên ngoài, "hình dong" 形容 dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎ Như: "tình hình" 情形 tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎ Như: "địa hình" 地形, "hình thế" 形勢. ◇ Sử Kí 史記: "Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm" 秦, 形勝之國, 帶山之險 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎ Như: "hữu ư trung hình ư ngoại" 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài, "hỉ hình ư sắc" 喜形於色 niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇ Quản Tử 管子: "Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh" 惟有道者, 能備患於未形也, 故禍不萌 (Mục dân 牧民) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎ Như: "hình dung" 形容 miêu tả, "nan dĩ hình ư bút mặc" 難以形於筆墨 khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎ Như: "tương hình kiến truất" 相形見絀 so nhau thấy kém cỏi.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hình dung, hình: 形影不離 Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: 地形 Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài; 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: 相形之下 So sánh với nhau; 相形見拙 Cùng so thấy vụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lẻn ra ngoài
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎ Như: "lan san" 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Hồ hải niên lai hứng vị lan" 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎ Như: "lan xuất" 闌出 lẻn đi ra. ◇ Hán Thư 漢書: "Lan nhập thượng phương dịch môn" 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông "lan" 欄. ◇ Lí Dục 李煜: "Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan" 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎ Như: "thúy oản lan" 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ "Lan".
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông "lan" 攔. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi" 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
Từ điển Thiều Chửu
② Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
③ Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan 攔.
④ Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎ Như: "hòa nhan duyệt sắc" 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎ Như: "vô nhan kiến nhân" 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!" 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "ngũ nhan lục sắc" 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ "Nhan".
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
③ Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
2. Hoa nở thì màu sắc hiện ra, nên gọi hoa nở là "hoa sắc" 花色. ◇ Giả Tư Hiệp 賈思勰: "Da: nhị nguyệt hoa sắc" 椰: 二月花色 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Da 椰).
3. Hoa văn và màu sắc. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tổng thị bố y bố khố, tức sử hữu ta hoa sắc, tại bố thượng dã tựu bất nhạ nhãn" 她總是布衣布褲, 即使有些花色, 在布上也就不惹眼 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Lục).
4. Chủng loại hoặc danh mục. ◎ Như: "hoa sắc phồn đa" 花色繁多. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí ư luân thuyền, điện báo, thiết lộ, thải quáng na ta hoa sắc, công sự thượng đô kiến quá, thị bổn lai hiểu đắc đích" 至於輪船, 電報, 鐵路, 採礦那些花色, 公事上都見過, 是本來曉得的 (Đệ ngũ tứ hồi).
5. Tỉ dụ dáng vẻ xinh đẹp. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: "Tiểu thiếu chi thì, cộng đồng thôn nhân Đường Thúc Hài nữ Văn Du hoa sắc tương tri, cộng vi phu phụ" 小少之時, 共同村人唐叔諧女文榆花色相知, 共為夫婦 (Sưu thần kí 搜神記).
6. Sinh động, nhiều biến hóa. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Luận văn khán khởi lai thái bản, yếu tái tố đắc hoa sắc nhất điểm" 論文看起來太板, 要再做得花色一點 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Ngã đối ư "Văn Tân" đích ý kiến 我對於"文新"的意見).
Từ điển trích dẫn
2. Triều ban. § Ngày xưa các quan viên, khi triều kiến nhà vua, phân chia xếp hàng theo quan phẩm vị thứ. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Kim ngọc đường trung tịch mịch nhân, Tiên ban thì đắc cộng triều chân" 金玉堂中寂寞人, 仙班時得共朝真 (Đồng Tử Chiêm vận họa Triệu Bá Sung Đoàn Luyện 同子瞻韻和趙伯充團練) Trong nhà giàu sang người vắng lặng, Khi triều ban (triều kiến nhà vua) đều cùng được triều chân (đạo gia tu luyện dưỡng tính hay Phật gia tọa thiền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màn (sân khấu): 開幕 Mở màn; 閉幕 Hạ màn; 銀幕 Màn bạc;
③ Màn (kịch): 第二幕第一場 Cảnh một màn hai;
④ (văn) Như 漠 (bộ 氵);
⑤ (văn) Phủ, che trùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gỗ khô
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
Từ điển Thiều Chửu
② Gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Gỗ khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.
Từ điển Thiều Chửu
② Chàng rể.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chàng rể: 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.