phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tươi mát, thấm nhuần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giáng, rớt xuống, đổ xuống. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Thu lai liên chú bách nhật vũ, Hòa thử phiêu nịch đa bất thu" 秋來連澍百日雨, 禾黍漂溺多不收 (Đối tuyết kì gia hữu 對雪示嘉祐) Thu đến liên miên trăm ngày đổ mưa, Thóc lúa trôi giạt phần nhiều không gặt hái.
3. (Động) Tưới mát, thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì vũ phổ đẳng, tứ phương câu hạ, lưu chú vô lượng" 其雨普等, 四方俱下, 流澍無量 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Trận mưa đó khắp cùng, bốn phương đều xối xuống, dòng nước thấm nhuần vô lượng.
4. (Động) Thông "chú" 注.
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới mát, mưa thấm nhuần vật gọi là chú, vì thế nên có ân trạch đến người cũng gọi là chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mưa) tưới mát, thấm nhuần. (Ngb) Đem ân trạch đến cho người.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngang nhau. ◇ Hán Thư 漢書: "Giai thù hữu công" 皆讎有功 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Đều có công ngang nhau.
3. (Động) Phù hợp, thích đương. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thượng sử ngự sử bộ trách Ngụy Kì sở ngôn Quán Phu, pha bất thù, khi mạn" 於是上使御史簿責魏其所言灌夫, 頗不讎, 欺謾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Do đó nhà vua sai ngự sử theo sổ chép tội trạng, xem những lời Ngụy Kỳ nói về Quán Phu, thấy có nhiều chỗ không phù hợp, cho là Ngụy Kỳ lừa dối nhà vua.
4. (Động) Ứng nghiệm. ◇ Sử Kí 史記: "Kì phương tận, đa bất thù" 其方盡, 多不讎 (Phong thiện thư 封禪書) Hết cách mà phần lớn không ứng nghiệm.
5. (Động) Đối chiếu, so sánh. ◎ Như: "hiệu thù" 校讎 đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem chỗ sai lầm.
6. (Động) Đền trả, đền bù. ◎ Như: "thù trị" 讎直 trả đủ số.
7. (Danh) Cừu thù, thù hận. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ" 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước.
8. (Danh) Họ "Thù".
Từ điển Thiều Chửu
② Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số.
③ Ngang nhau.
④ Đáng.
⑤ Ứng nghiệm.
⑥ Cừu thù, thù hằn.
⑦ So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: 讎直 Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ tình huống, cảnh ngộ ăn uống, chỗ ở, v.v. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Trượng phu nhật cần canh giá, phụ nữ dạ sự tích chức, tư cộng sanh hoạt, ứng đương quan ti dao dịch" 丈夫日勤耕嫁, 婦女夜事績織, 廝共生活, 應當官司繇役 (Chu sử 周史, Quyển thượng).
3. Vật phẩm, đồ dùng. ◇ Ngô Tăng 吳曾: "(Đồng Quán) phụng chỉ sai vãng Giang nam đẳng lộ, kế trí Cảnh Linh Cung tài liệu; tục sai vãng Hàng Châu, chế tạo ngự tiền sanh hoạt" (童貫)奉旨差往江南等路, 計置景靈宮材料; 續差往杭州, 製造御前生活 (Năng cải trai mạn lục 能改齋漫錄, Kí sự nhất 記事一).
4. Sinh kế, làm ăn. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Kì gia huynh đệ tứ nhân. Đại huynh tiểu đệ giai cần sự sanh nghiệp. Kì nhị đệ danh Thiên, giao du ác hữu, bất sự sanh hoạt" 其家兄弟四人. 大兄小弟皆勤事生業. 其二弟名遷, 交遊惡友, 不事生活 (Pháp uyển châu lâm 法苑珠林, Nghi thành dân 宜城民).
5. Công việc, công tác. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sư phụ ổn tiện. Tiểu nhân cản sấn ta sanh hoạt, bất cập tương bồi" 師父穩便. 小人趕趁些生活, 不及相陪 (Đệ tứ hồi) Xin sư phụ cứ tự nhiên. Tôi còn công việc phải làm gấp cho xong, không tiếp rượu với sư phụ được.
6. Sinh trưởng. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Thư quyết kì căn hĩ, miêu khứ kì tú hĩ, bất xâm bất đố, sanh hoạt tự như" 疽抉其根矣, 苗去其秀矣, 不侵不蠹, 生活自如 (Tế thành hoàng thần kì vũ văn 祭城隍神祈雨文, Chi nhị 之二).
7. Tốn kém, tiêu dùng cho đời sống. ◎ Như: "sanh hoạt thái cao" 生活太高.
8. Một tên chỉ cái bút. ◇ Lê Sĩ Hoành 黎士宏: "Cam Châu nhân vị bút viết sanh hoạt" 甘州人謂筆曰生活 (Nhân thứ đường bút kí 仁恕堂筆記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇ Lễ Kí 禮記: "Minh cưu phất kì vũ" 鳴鳩拂其羽 (Nguyệt lệnh 月令) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇ Tào Thực 曹植: "Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần" 野無毛類, 林無羽群 (Thất khải 七啟) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎ Như: "một vũ" 沒羽 sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ" 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng "vũ", một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎ Như: "đảng vũ" 黨羽 bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh" 魚有大小, 餌有宜適, 羽有動靜 (Li tục lãm 離俗覽) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ "Vũ".
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎ Như: "vũ phiến" 羽扇 quạt làm bằng lông chim.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽.
③ Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
④ Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽.
⑤ Loài chim.
⑥ Cánh sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Con (chim): 一羽信鴿 Một con bồ câu đưa thư;
③ (văn) Cái vầy tên: 沒羽 (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên;
④ (văn) Cái vũ (một vật dùng để múa hát, làm bằng đuôi chim trĩ);
⑤ Âm vũ (một trong ngũ âm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thứ, hạng
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca" 鵝鵝鵝, 曲項向天歌 (Vịnh nga 詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Tân hữu thủ chấp hạng" 賓右手執項 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎ Như: "khoản hạng" 款項 khoản tiền, "dụng hạng" 用項 khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎ Như: "thập hạng kiến thiết" 十項建設 mười hạng mục xây dựng, "chú ý sự hạng" 注意事項 các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎ Như: "Hạng Tịch" 項籍.
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh" 駕彼四牡, 四牡項領 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v.
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: 五項注意 Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: 欠項 Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bản án
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎ Như: "phục án" 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, "án thư" 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎ Như: "ngũ tam thảm án" 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎ Như: "công án" 公案, "án bản" 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎ Như: "đề án" 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, "thảo án" 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông "án" 按. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ" 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông "án" 按. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần" 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông "án" 按. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Án pháp nhi trị quan" 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông "án" 按. ◎ Như: "án kiếm" 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng" 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa ⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tài năng. § Thông "tài" 才.
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông "tài" 裁. ◇ Sử Kí 史記: "Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả" 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông "tài" 纔.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Châm, chích.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ. ◇ Sử Kí 史記: "Hữu như lưỡng cung thích tướng quân" 有如兩宮螫將軍 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Dường như hai cung (Thái Hậu và Cảnh Đế) tức giận tướng quân.
4. (Danh) Càng trước của con mọt gỗ. § Càng sau gọi là "sái" 蠆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.