phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm" 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. để lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn" 千株玉槊攙雲立, 一穗珠旒落鏡寒 (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng 佛日山榮長老方丈).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇ Lí Văn Úy 李文蔚: "Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam" 巧言相戲, 冷語相攙 (Tương thần linh ứng 蔣神靈應, Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ" 互攙互奪, 而主權如弈碁矣 (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận 中國專制政治進化史論, Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎ Như: "nê lí sam trước thạch hôi" 泥裡攙著石灰 trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎ Như: "sam phù" 攙扶 dìu dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi" 姑娘才好了, 我叫秋紋妹妹同著你攙回姑娘, 歇歇去罷 (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha, trộn, độn: 酒裡攙水了 Rượu có pha nước; 攙石灰 Trộn vôi; 別把小米和大米攙在一起 Đừng trộn lẫn kê với gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nướng, lùi. ◎ Như: "ổi lật tử" 煨栗子 nướng hạt dẻ, "ổi bạch thự" 煨白薯 lùi khoai lang.
3. (Động) Ninh, hầm. ◎ Như: "ổi ngưu nhục" 煨牛肉 hầm thịt bò.
Từ điển Thiều Chửu
② Lửa trong bồn.
③ Gio nóng (tro nóng).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lừa dối
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lừa dối.
3. (Danh) Cỏ huyên. § Thông "huyên" 萱. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối" 焉得諼草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
4. (Động) Thôi, ngừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên" 酒盡情猶在, 更殘樂已諼 (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ huyên 萱, như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得諼草言樹之背 (Thi Kinh 詩經) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
③ Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. suy xét tỉ mỉ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xét tìm. ◎ Như: "nghiên cứu" 研究 nghiền ngẫm xét tìm, "tra cứu" 查究 xem xét tìm tòi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến" 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông" 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái" 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.
Từ điển Thiều Chửu
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thủy kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bán. ◎ Như: "phiến ngư" 販魚 bán cá.
3. (Động) Buôn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an" 我同夥計販了貨物, 自春天起身往回裡走, 一路平安 (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
4. Cũng đọc là "phán".
Từ điển Thiều Chửu
② Cũng đọc là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bán. ◎ Như: "phiến ngư" 販魚 bán cá.
3. (Động) Buôn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an" 我同夥計販了貨物, 自春天起身往回裡走, 一路平安 (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
4. Cũng đọc là "phán".
Từ điển Thiều Chửu
② Cũng đọc là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Thóc kho.
③ Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
④ Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao 草稍 ngọn cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thóc kho;
③ (văn) Nơi cách thành vua 300 dặm;
④ (văn) Ngọn (dùng như 梢, bộ 木): 草稍 Ngọn cỏ. Xem 稍 [shào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi xa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎ Như: "chinh phạt" 征伐 đem binh đánh giặc, "nam chinh bắc chiến" 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇ Vương Hàn 王翰: "Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi" 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎ Như: "chinh phú" 征賦 lấy thuế, "chinh thuế" 征稅 thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ" 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh" 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ "Chinh".
7. § Giản thể của 徵.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thu
3. chứng minh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎ Như: "chinh phạt" 征伐 đem binh đánh giặc, "nam chinh bắc chiến" 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇ Vương Hàn 王翰: "Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi" 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎ Như: "chinh phú" 征賦 lấy thuế, "chinh thuế" 征稅 thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ" 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh" 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ "Chinh".
7. § Giản thể của 徵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.