sam, sâm, sảm, tham, thám, tiêm
càn ㄘㄢˋ, chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ

sam

phồn thể

Từ điển phổ thông

trộn, hòa, nhào, quấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Sam sam" tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là "tiêm" .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" .
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh : "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thon thon, nhỏ nhắn, tay nhỏ nhắn gọi là sam, cũng đọc là chữ tiêm. Một âm là sảm. Cầm. Một âm là tham. Tên hồi trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa ②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm giữ — Các âm khác là Sâm, Tiệm, Thảm. Xem các âm này.

sâm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông. Nhiều — Các âm khác là Sam, Tiêm, Thám. Xem các âm này.

Từ ghép 2

sảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Sam sam" tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là "tiêm" .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" .
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh : "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa ②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

tham

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Sam sam" tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là "tiêm" .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" .
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh : "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa ②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

thám

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống ba hồi — Xem Sam, Sâm.

tiêm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Sam sam" tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là "tiêm" .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" .
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh : "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" .
sam
shān ㄕㄢ

sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇ Trần Nhân Tông : "Giá Chi vũ bãi thí xuân sam" (Tức sự ) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎ Như: "hãn sam" áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập" , , , (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn, áo lót mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: Áo dài; Áo sơ-mi; Áo lót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp ( Tì bà hành

Từ ghép 7

am, sam
shā ㄕㄚ, shān ㄕㄢ

am

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sam, cây linh sam Trung Quốc.

Từ ghép 1

sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây sam (một loài giống cây thông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "sam" (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇ Nguyễn Du : "Cổ miếu tùng sam cách cố lư" (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.

Từ ghép 1

sam
chān ㄔㄢ

sam

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nâng đỡ
2. để lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇ Tô Thức : "Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn" , (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng ).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇ Lí Văn Úy : "Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam" , (Tương thần linh ứng , Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇ Lương Khải Siêu : "Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ" , (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận , Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎ Như: "nê lí sam trước thạch hôi" trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎ Như: "sam phù" dìu dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi" , , (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.

Từ điển Thiều Chửu

① Keo dắt, nâng đỡ.
② Bỏ lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu, vực, nâng đỡ: Anh dìu cụ ấy đi đi;
② Pha, trộn, độn: Rượu có pha nước; Trộn vôi; Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Chích vào.
biện
biàn ㄅㄧㄢˋ

biện

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎ Như: "biện tử" đuôi sam, "kết biện tử" thắt bím. ◇ Lỗ Tấn : "Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu" , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎ Như: "thảo biện" túm cỏ, "thằng biện" chùm dây xe thành sợi dài, "toán biện tử" túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇ Lí Bạch : "Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu" (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương ) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bện, đan. Tết tóc bỏ rủ xuống gọi là biện tử (đuôi sam).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bện lại, đan vào nhau.

Từ ghép 2

sam, tiêm
jiàn ㄐㄧㄢˋ

sam

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông "tiêm" . ◇ Mai Thừa : "Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi" (Thất phát ) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay.
2. Một âm là "sam". (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông "sam" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Như chữ Sam — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.

tiêm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông "tiêm" . ◇ Mai Thừa : "Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi" (Thất phát ) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay.
2. Một âm là "sam". (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông "sam" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn của lá lúa.
sam
shān ㄕㄢ, wěi ㄨㄟˇ

sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ
2. cái liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇ Thi Kinh : "Tài sam tài tạc" (Chu tụng , Tài sam ) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông "san" . ◇ Tam quốc chí : "Sam trừ khấu tặc" (Vương Lãng truyện ) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.

Từ ghép 1

sam, sàm, sám, sán, tiêm
shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ

sam

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố samari, Sm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ "Sám".
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là "tiêm". (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là "sàm". (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ "Sam".

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm lớn để cắt cỏ.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ "Sám".
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là "tiêm". (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là "sàm". (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ "Sam".

sám

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ "Sám".
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là "tiêm". (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là "sàm". (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ "Sam".

sán

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ "Sám".
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là "tiêm". (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là "sàm". (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ "Sam".
sam, tiêu
shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ

sam

phồn thể

Từ điển phổ thông

tua cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

tiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiêu — Một âm khác là Sam. Xem Sam.
hoành, hấu
hòu ㄏㄡˋ

hoành

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học tập. Thí dụ: Hoành vũ ( trường học ).

hấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con sam biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sam.
2. (Danh) Cầu vồng. § Tục gọi "hồng nghê" (cầu vồng) là "hấu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con sam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con sam (Limulus phemus). Cg. [hòuyú];
② (đph) Cầu vồng.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.