phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sát lại, gần lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎ Như: "y kháo" 依靠 nương dựa người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí" 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎ Như: "khả kháo" 可靠 đáng tin cậy, "kháo bất trụ" 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎ Như: "thuyền kháo ngạn" 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là "khốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin cậy: 可靠 Đáng tin, tin cậy được;
③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường; 船靠岸 Thuyền cặp bến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎ Như: "y kháo" 依靠 nương dựa người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí" 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎ Như: "khả kháo" 可靠 đáng tin cậy, "kháo bất trụ" 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎ Như: "thuyền kháo ngạn" 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là "khốc".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chuyển đi, dời đi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ban". (Động) Khuân, bưng. ◎ Như: "ban động" 搬動 vận chuyển. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu" 莊客搬飯來, 又喫了 (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết.
3. (Động) Dời đi. ◎ Như: "ban gia" 搬家 dọn nhà, "ban di" 搬移 dời đi chỗ khác. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ" 搬至寺中, 正近西廂居址 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎ Như: "ban diễn cố sự" 搬演故事 diễn lại sự việc.
5. (Động) Xúi giục. ◎ Như: "ban lộng thị phi" 搬弄是非 xui nguyên giục bị.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọn, dời: 他們早就搬走了 Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu;
③ Mang, khuân: 把這塊石頭搬開 Khuân hòn đá này đi chỗ khác;
④ Rập (theo), bê: 生搬硬套 Rập khuôn, bê nguyên si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chuyển đi, dời đi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ban". (Động) Khuân, bưng. ◎ Như: "ban động" 搬動 vận chuyển. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu" 莊客搬飯來, 又喫了 (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết.
3. (Động) Dời đi. ◎ Như: "ban gia" 搬家 dọn nhà, "ban di" 搬移 dời đi chỗ khác. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ" 搬至寺中, 正近西廂居址 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎ Như: "ban diễn cố sự" 搬演故事 diễn lại sự việc.
5. (Động) Xúi giục. ◎ Như: "ban lộng thị phi" 搬弄是非 xui nguyên giục bị.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọn, dời: 他們早就搬走了 Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu;
③ Mang, khuân: 把這塊石頭搬開 Khuân hòn đá này đi chỗ khác;
④ Rập (theo), bê: 生搬硬套 Rập khuôn, bê nguyên si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "miểu chư cô" 藐諸孤 lũ trẻ con.
3. Một âm là "mạc". (Phó) Xa xôi. ◎ Như: "du mạc" 悠藐 xa lắc. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề" 藐蔓蔓之不可量兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa thăm thẳm không thể lường hề.
Từ điển Thiều Chửu
② Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
④ Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khinh, coi thường;
③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như 邈, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. coi thường
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "miểu chư cô" 藐諸孤 lũ trẻ con.
3. Một âm là "mạc". (Phó) Xa xôi. ◎ Như: "du mạc" 悠藐 xa lắc. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề" 藐蔓蔓之不可量兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa thăm thẳm không thể lường hề.
Từ điển Thiều Chửu
② Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
④ Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khinh, coi thường;
③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như 邈, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎ Như: "phong cảnh" 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, "cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi" 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎ Như: "cảnh huống" 景況 tình hình, "vãn cảnh thê lương" 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎ Như: "đệ nhất mạc đệ tam cảnh" 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ "Cảnh".
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎ Như: "cảnh ngưỡng" 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎ Như: "dĩ giới cảnh phúc" 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là "ảnh". (Danh) Bóng. § Cũng như "ảnh" 影. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh" 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎ Như: "phong cảnh" 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, "cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi" 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎ Như: "cảnh huống" 景況 tình hình, "vãn cảnh thê lương" 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎ Như: "đệ nhất mạc đệ tam cảnh" 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ "Cảnh".
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎ Như: "cảnh ngưỡng" 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎ Như: "dĩ giới cảnh phúc" 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là "ảnh". (Danh) Bóng. § Cũng như "ảnh" 影. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh" 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêu trừ, giải bỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho khuây, trừ bỏ (nỗi buồn...), tiêu khiển: 消遣 Giải trí, tiêu khiển; 慾以遣離情 Để làm khuây cái tình li biệt (Nhiệm Phưởng);
③ (văn) Biếm trích (giáng chức quan đày đi xa): 中山劉夢得禹鍚亦在遣中 Lưu Mộng Đắc tên thật là Vũ Tích ở Trung Sơn cũng đương bị biếm trích (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);
④ (văn) Đưa đi;
⑤ (văn) Khiến cho, làm cho (dùng như 使, bộ 亻 và 令, bộ 人): 春風知別苦,不遣柳條青 Gió xuân biết li biệt là khổ, nhưng vẫn không làm cho cành liễu xanh tươi (Lí Bạch: Lao lao đình);
⑥ (văn) Xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇ Vương Hàn 王翰: "Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi" 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎ Như: "đào túy" 陶醉 mê đắm, "trầm túy" 沉醉 mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎ Như: "lạn túy như nê" 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, "túy hán" 醉漢 anh chàng say rượu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian" 自辰以迄四漏, 計各盡百壺, 曾爛醉如泥, 沉睡座間 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh" 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎ Như: "túy lê" 醉棃 lê ngâm rượu, "túy kê" 醉雞 gà ngâm rượu.
Từ điển Thiều Chửu
② Say đắm. Như túy tâm Âu hóa 醉心歐化 lòng say mê phong hóa châu Âu.
③ Ngâm rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu" 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm" 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Thôn thanh ấm khí mai oan" 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là "huân". (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như "huân" 熏.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chôn lâu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu" 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm" 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Thôn thanh ấm khí mai oan" 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là "huân". (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như "huân" 熏.
Từ điển Thiều Chửu
② Chôn lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chôn lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎ Như: "mẫn tiệp" 敏捷 nhanh nhẹn, "tiệp túc tiên đắc" 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị" 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇ Tả truyện 左傳: "Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp" 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎ Như: "mẫn tiệp" 敏捷 nhanh nhẹn, "tiệp túc tiên đắc" 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị" 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇ Tả truyện 左傳: "Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp" 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại" 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ "Lư".
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎ Như: "đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai" 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎ Như: "tòng nhãn tiền hoảng quá" 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ "Hoảng".
5. Một âm là "hoàng". (Động) Dao động, lay động. ◎ Như: "thụ chi lai hồi hoảng" 樹枝來回晃 cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎ Như: "diêu đầu hoảng não" 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎ Như: "đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai" 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎ Như: "tòng nhãn tiền hoảng quá" 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ "Hoảng".
5. Một âm là "hoàng". (Động) Dao động, lay động. ◎ Như: "thụ chi lai hồi hoảng" 樹枝來回晃 cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎ Như: "diêu đầu hoảng não" 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua: 窗戶上有個人影,一 晃就不見了 Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem 㨪 [huàng] (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.