phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇ Quốc ngữ 國學: "Kì sủng đại hĩ" 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎ Như: "nạp sủng" 納寵 lấy vợ lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
2. Gian nan, khó đi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Lão sư phụ bộ bộ phùng tai, tài thoát liễu ma chướng, hạnh đắc giá nhất lộ bình an, hựu ngộ trước hắc thủy truân triên" 老師父步步逢災, 纔脫了魔障, 幸得這一路平安, 又遇著黑水迍邅 (Đệ tứ thập tam hồi).
3. Chần chừ, ngần ngại. ◇ Trương Cảnh 張景: "Đãn kiến khí thôn hồng ỷ thiên, trường kiếm lưu quang niên; cập tảo định Thiên San, mạc tự truân triên" 但見氣吞虹倚天, 長劍流光撚; 及早定天山, 莫自迍邅 (Phi hoàn kí 飛丸記, Kinh để đạo cố 京邸道故).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎ Như: "phong cảnh" 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, "cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi" 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎ Như: "cảnh huống" 景況 tình hình, "vãn cảnh thê lương" 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎ Như: "đệ nhất mạc đệ tam cảnh" 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ "Cảnh".
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎ Như: "cảnh ngưỡng" 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎ Như: "dĩ giới cảnh phúc" 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là "ảnh". (Danh) Bóng. § Cũng như "ảnh" 影. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh" 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎ Như: "phong cảnh" 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, "cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi" 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎ Như: "cảnh huống" 景況 tình hình, "vãn cảnh thê lương" 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎ Như: "đệ nhất mạc đệ tam cảnh" 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ "Cảnh".
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎ Như: "cảnh ngưỡng" 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎ Như: "dĩ giới cảnh phúc" 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là "ảnh". (Danh) Bóng. § Cũng như "ảnh" 影. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh" 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đem cho. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực" 取彼譖人, 投畀豺虎, 豺虎不食 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇ Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: "Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân" 倘若不幸城陷, 我身為大臣, 世受國恩, 又蒙今上知遇, 畀以重任, 惟有以一死上報皇恩 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông 俾. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử" 不設刑, 有罪者使象踐之; 或送不勞山, 畀自死 (Nam man truyện hạ 南蠻傳下, Hoàn Vương 環王).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?" 彼姝者子, 何以畀之 (Dung phong 鄘風, Can mao 干旄) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đời sống và cảnh ngộ làm cho tâm tình người ta dễ chịu thư sướng. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Ngã môn đô hoàn niên khinh, ngã môn tương lai nhất định tại giá thế giới vị trước nhân loại mưu hạnh phúc" 我們都還年輕, 我們將來一定在這世界為着人類謀幸福 (Lôi vũ 雷雨, Đệ tam mạc).
3. Chỉ sinh hoạt, cảnh ngộ... vừa lòng mãn ý. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Đào A Mao tiện mộ Trương Học Hải đích hạnh phúc đích gia đình sanh hoạt" 陶阿毛羡慕張學海的幸福的家庭生活 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ bát 第一部二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giữa
3. dịp, lúc, trong khoảng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp). ◎ Như: "thu đông chi tế" 秋冬之際 lúc cuối thu đầu đông. ◇ Văn tuyển 文選: "Thụ nhậm ư bại quân chi tế, phụng mệnh ư nguy nan chi gian" 受任於敗軍之際, 奉命於危難之間 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Nhận lấy trách nhiệm lúc quân bại trận, vâng mệnh trong khi nguy khó.
3. (Danh) Giữa, bên trong. ◎ Như: "quốc tế" 國際 giữa các nước, "tinh tế" 星際 giữa các tinh tú. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Khai hoang nam dã tế, thủ chuyết quy viên điền" 開荒南野際, 守拙歸園田 (Quy viên điền cư 歸園田居) Khai khẩn ở trong đồng phía nam, giữ lấy vụng về kém cỏi mà quay về chốn ruộng vườn.
4. (Danh) Cơ hội, vận hội. ◎ Như: "tế ngộ" 際遇 thời vận.
5. (Động) Giao tiếp, hội họp. ◎ Như: "giao tế" 交際 qua lại với nhau.
6. (Động) Vừa gặp, gặp gỡ. ◎ Như: "tế thử nguy nan" 際此危難 gặp phải nguy nan thế này, "hạnh tế thừa bình" 幸際承平 may gặp lúc thái bình.
Từ điển Thiều Chửu
② Địa vị, cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế 分際, được cái địa vị chân thực gọi là chân tế 眞際 hay thực tế 實際.
③ Ngoài biên. Như biên tế 邊際 cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế 簷際, nơi rừng rú gọi là lâm tế 林際.
④ Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế 秋冬之際.
⑤ Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình 幸際承平 may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ 際遇 hay tế hội 際會.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giữa: 廠際 Giữa các xưởng; 國際 Giữa các nước, quốc tế; 星際 Giữa các tinh tú; 校際籃球賽 Đấu bóng rổ giữa các trường; 廠際協作 Sự hiệp tác giữa các nhà máy;
③ Dịp, lúc, trong khoảng: 秋冬之際 Lúc (trong khoảng) cuối thu đầu đông; 國慶之際 Dịp quốc khánh; 此際方做准備 Lúc này mới còn sửa soạn;
④ Giữa lúc, gặp lúc, giữa khi, nhân dịp: 正當勝利之際 Giữa lúc (khi) thắng lợi; 値此建國五十周年之際 Nhân dịp dựng nước năm mươi năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người hiển quý, thành đạt giàu có. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tha (Lô Tuấn Nghĩa), thị Bắc Kinh đại danh phủ đệ nhất đẳng trưởng giả, như hà năng cú đắc tha lai lạc thảo?" 他(盧俊義)是北京大名府第一等長者, 如何能夠得他來落草? (Đệ lục thập hồi) Ông ta (Lô Tuấn Nghĩa), là bậc trưởng giả đệ nhất ở Bắc Kinh, làm sao có được ông ta đến đây làm nghề lạc thảo?
3. Chỉ người đức hạnh cao hoặc có học vấn. ◇ Sử Kí 史記: "Trần Anh giả, cố Đông Dương lệnh sử, cư huyện trung, tố tín cẩn, xưng vi trưởng giả" 陳嬰者, 故東陽令史, 居縣中, 素信謹, 稱為長者 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Trần Anh trước làm lệnh sử Đông Dương, ở trong huyện, là người cẩn tín, được tiếng là một bậc trung hậu có đức hạnh..
4. Tiếng tôn xưng người đàn ông (ngày xưa). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Túc thế hữu duyên, kim tịch tương ngộ nhị quân, thảo thảo bôi bàn, dĩ phụng trưởng giả" 夙世有緣, 今夕相遇二君, 草草杯盤, 以奉長者 (Đệ thất nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. dằng dặc khôn nguôi (tình cảm)
3. trơ trơ, không đổi thay
Từ điển trích dẫn
2. Quyến luyến không rời. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "(Trương) diệc quả văn kì ngôn, độc mỗi kiến y y hướng dư bất nhẫn li, khả niệm dã" (張)亦寡聞其言, 獨每見依依向余不忍離, 可念也 (Trương Quan quỳnh di văn tự 張冠瓊遺文序).
3. Nhung nhớ, hoài niệm. ◇ Trương Hoàng Ngôn 張煌言: "Thiết mộ anh danh cửu hĩ, nam bắc tương cách, vị hoàng thức kinh, sử nhân túc dạ y y" 竊慕英名久矣, 南北相隔, 未遑識荊, 使人夙夜依依 (Dữ Trương Thừa Ân thư 與張承恩書) Ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu, nam bắc cách ngăn, may mắn hân hạnh được quen biết, khiến người ngày đêm tưởng nhớ.
4. Lưa thưa, lác đác. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Ái ái viễn nhân thôn, Y y khư lí yên" 曖曖遠人村, 依依墟里煙 (Quy viên điền cư 歸園田居).
5. (Tượng thanh) Lao nhao, ríu rít... ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Tự dĩ nhẫm nhiễm bán sanh, khảm kha vô nhất ngộ, mễ diêm thường khuyết, gia nhân nhi nữ y y đề hào" 自以荏苒半生, 坎坷無一遇, 米鹽常缺, 家人兒女依依啼號 (Tiên quân tự lược 先君序略).
Từ điển trích dẫn
2. Ngọc hình hạt tròn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Cộng vương chi phục ngọc, bội ngọc, châu ngọc" 共王之服玉, 佩玉, 珠玉 (Thiên quan 天官, Ngọc phủ 玉府). § "Châu" 珠 ở đây chỉ hạt ngọc hình tròn, không phải "bạng châu" 蚌珠 ngọc trai.
3. Tỉ dụ lời hoặc thi văn hay đẹp. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Triều bãi hương yên huề mãn tụ, Thi thành châu ngọc tại huy hào" 朝罷香煙攜滿袖, 詩成珠玉在揮毫 (Họa Giả Chí tảo triều 和賈至早朝).
4. Tỉ dụ người phong tư tuấn tú. ◇ Tấn Thư 晉書: "Phiếu kị tướng quân Vương Tế, Giới chi cữu dã, mỗi kiến Giới triếp thán viết: Châu ngọc tại trắc, giác ngã hình uế" 驃騎將軍王濟, 玠之舅也, 每見玠輒歎曰: 珠玉在側, 覺我形穢 (Vệ Giới truyện 衛玠傳).
5. Nói ví bậc tuấn kiệt, tài giỏi. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Hữu nhân nghệ Vương Thái Úy, ngộ An Phong, đại tướng quân, thừa tướng tại tọa, vãng biệt ốc kiến Quý Dận, Bình Tử, hoàn, ngữ nhân viết: Kim nhật chi hành, xúc mục kiến lâm lang châu ngọc" 有人詣王太尉, 遇安豐, 大將軍, 丞相在坐, 往別屋見季胤, 平子, 還, 語人曰: 今日之行, 觸目見琳琅珠玉 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.