Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông minh linh mẫn, biết tùy cơ ứng biến. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Phù du thuyết chi sĩ dĩ cơ trí dũng biện tế kì trá, ngô dục gián giả, dĩ cơ trí dũng biện tế kì trung" 夫游說之士以機智勇辯濟其詐, 吾欲諫者, 以機智勇辯濟其忠 (Gián luận thượng 諫論上).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cứng cỏi mạnh mẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhĩ thủ bất đắc thử thành: nhĩ nhất giả tửu hậu cương cường, tiên thát sĩ tốt; nhị giả tác sự khinh dịch, bất tòng nhân gián. Ngô bất phóng tâm" 你守不得此城: 你一者酒後剛強, 鞭撻士卒; 二者作事輕易, 不從人諫. 吾不放心 (Đệ thập tứ hồi) (Lưu Huyền Đức nói với Trương Phi) Em thì làm sao giữ được thành này: một là em rượu vào hung hăng, đánh đập lính tráng; hai là em làm gì hay coi thường quân địch, không chịu nghe ai can gián. Ta không yên tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tín nhiệm và ủy dụng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần" 吾諫官也, 不可令天子殺無罪之人, 而信用姦臣 (Thuận Tông thật lục tứ 順宗實錄四) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
3. Tin theo và sử dụng. ◇ Tư Mã Bưu 司馬彪: "Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?" 妖邪之書, 豈可信用 (Thạch bao thất sấm 石苞室讖) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
4. Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎ Như: "tín dụng thải khoản" 信用貸款, "tín dụng giao dịch" 信用交易.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đánh nhau. ◇ Sử Kí 史記: "Phàm thiên hạ cường quốc, phi Tần nhi Sở, phi Sở nhi Tần. Lưỡng quốc giao tranh, kì thế bất lưỡng lập" 凡天下彊國,非秦而楚, 非楚而秦. 兩國交爭, 其勢不兩立 (Trương Nghi truyện 張儀傳).
3. Dùng lời thẳng thắn can gián. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Chủ hữu thất, giai giao tranh chứng gián" 主有失, 皆交爭證諫 (Bất cẩu luận 不苟論, Quý đương 貴當).
4. Tranh chấp, phân tranh. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Diêu Hưng tử, chư tử giao tranh" 姚興死, 諸子交爭 (Vũ đế vĩnh sơ tam niên 武帝永初三年).
5. Lẫn lộn, giao tập. ◇ Trương Hành 張衡: "Khách kí túy ư đại đạo, bão ư văn nghĩa, khuyến đức úy giới, hỉ cụ giao tranh" 客既醉於大道, 飽於文義, 勸德畏戒, 喜懼交爭 (Đông Kinh phú 東京賦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇ Hán Thư 漢書: "Giả San tự hạ mi thượng" 賈山自下劘上 (Giả San đẳng truyện 賈山等傳) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇ La Ẩn 羅隱: "Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành" 左界飛樓, 右劘嚴城 (Trấn hải quân sử viện kí 鎮海軍使院記) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇ Phó Huyền 傅玄: "Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ" 急束其髮而劘角過於耳 (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị 何晏好服婦人之服議) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.