Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hành động (để đạt được mục đích nào đó) ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo" 他的活動, 他的工作, 他的志願, 他都不讓家裏的人知道 (Gia 家, Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.
3. Dao động, lung lay, không ổn định. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai" 誰知狗兒利名心甚重, 聽如此一說, 心下便有些活動起來 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.
4. Linh hoạt, hoạt bát.
5. Rời, tháo lắp được.
6. Kinh tế dư dả.
7. Chạy chọt, xoay xở, đút lót.
8. Có hành vi dâm dục không phải phép. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động" 那楊氏年三十六歲, 貌頗不醜, 也肯與人活動 (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan 一文錢小隙造奇冤) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình dâm dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông "tí" 庇. ◇ Trang Tử 莊子: "Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại" 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông "tí" 庇. ◇ Trang Tử 莊子: "Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại" 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎ Như: "tiết y súc thực" 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎ Như: "doanh súc" 贏縮 thừa thiếu, "súc nang" 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, "súc phúc" 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎ Như: "súc tiểu" 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai" 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Hận vô Trường Phòng súc địa thuật" 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎ Như: "thối súc" 退縮 lùi lại, "súc nục" 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, "súc phục" 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎ Như: "súc tửu" 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem "súc sa mật" 縮砂密.
8. (Danh) Họ "Súc".
Từ điển Thiều Chửu
② Rượu lọc.
③ Thiếu, như doanh súc 贏縮 thừa thiếu.
④ Lùi lại, như thoái súc 退縮 sụt sùi.
⑤ Rụt, như súc tiểu 縮小 rụt nhỏ lại, co lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Thiều Chửu
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ" 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎ Như: "thính giáo" 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎ Như: "thính tụng" 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎ Như: "thính kì sở chi" 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ" 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇ Từ Vị 徐渭: "Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng" 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎ Như: "bế mục tắc thính" 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎ Như: "nhất thính nãi phấn" 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ "Thính".
10. Một âm là "thinh". (Danh) Tòa, sảnh. § Thông "thính" 廳. ◎ Như: "thinh sự" 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ" 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎ Như: "thính giáo" 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎ Như: "thính tụng" 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎ Như: "thính kì sở chi" 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ" 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇ Từ Vị 徐渭: "Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng" 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎ Như: "bế mục tắc thính" 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎ Như: "nhất thính nãi phấn" 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ "Thính".
10. Một âm là "thinh". (Danh) Tòa, sảnh. § Thông "thính" 廳. ◎ Như: "thinh sự" 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Tòa giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Ngụy thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xem. ◇ Sử Kí 史記: "Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân" 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎ Như: "tha độc hoàn liễu đại học" 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là "đậu". (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là "cú" 句, nửa câu gọi là "đậu" 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. học
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xem. ◇ Sử Kí 史記: "Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân" 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎ Như: "tha độc hoàn liễu đại học" 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là "đậu". (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là "cú" 句, nửa câu gọi là "đậu" 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. to lớn
3. hắn, người đó
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lớn. ◎ Như: "cừ khôi" 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc" 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi tắt qua
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇ Vương Sung 王充: "Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu" 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇ Tả truyện 左傳: "Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu" 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).
Từ điển Thiều Chửu
② Đi tắt qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi tắt qua. Xem 蹊 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.