phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎ Như: "công nghiệp khu" 工業區 khu công nghiệp. ◇ Vương Bột 王勃: "Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu" 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎ Như: "cảnh khu" 警區 khu canh gác, "khu trưởng" 區長 chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "khu khu chi vật" 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem "khu khu" 區區.
6. Một âm là "âu". (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một "âu".
7. (Danh) Họ "Âu".
8. (Động) Ẩn giấu. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp" 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區.
③ Khu khu 區區 mỏn mọn.
④ Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
④ Họ Âu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phân biệt, chia ra;
③ 【區區】 khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; 然而秦以區區之地,致萬乘之權 Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem 區 [ou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎ Như: "công nghiệp khu" 工業區 khu công nghiệp. ◇ Vương Bột 王勃: "Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu" 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎ Như: "cảnh khu" 警區 khu canh gác, "khu trưởng" 區長 chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "khu khu chi vật" 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem "khu khu" 區區.
6. Một âm là "âu". (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một "âu".
7. (Danh) Họ "Âu".
8. (Động) Ẩn giấu. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp" 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區.
③ Khu khu 區區 mỏn mọn.
④ Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
④ Họ Âu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Ou] (Họ) Âu. Xem 區 [qu].
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 79
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xấu hổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎ Như: "hội tràng" 會場 chỗ họp, "vận động tràng" 運動場 sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎ Như: "phấn mặc đăng tràng" 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎ Như: "nhất tràng điện ảnh" 一場電影 một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎ Như: "khai tràng" 開場, "phân tràng" 分場, "chung tràng" 終場.
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là "trường".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎ Như: "hội tràng" 會場 chỗ họp, "vận động tràng" 運動場 sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎ Như: "phấn mặc đăng tràng" 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎ Như: "nhất tràng điện ảnh" 一場電影 một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎ Như: "khai tràng" 開場, "phân tràng" 分場, "chung tràng" 終場.
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là "trường".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎ Như: "giáp trước thư bao" 夾著書包 cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎ Như: "giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn" 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎ Như: "giáp y" 夾衣 áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn" 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎ Như: "tả hữu giáp công" 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, "giáp kích" 夾擊 đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎ Như: "giáp đái độc phẩm" 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎ Như: "phát giáp" 髮夾 cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎ Như: "thư giáp" 書夾 cái cặp đựng sách.
Từ điển Thiều Chửu
② Gần.
③ Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
④ Cái cặp đựng sách.
⑤ Bến đỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gắp: 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: 夾書 (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: 兩座紅樓夾一座灰樓 Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; 夾在人群裡 Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: 皮夾兒 Cái ví da; 髮夾 Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem 夹 [ga], [jiá]; 挟 [xié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Cực vi cửu doanh" 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § "Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã" 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là "doanh" 營. § Từ nam tới bắc gọi là "kinh" 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎ Như: "doanh phách" 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong "Cửu Châu" 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là "doanh khí" 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một "doanh".
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎ Như: "chiến đấu doanh" 戰鬥營.
11. (Danh) Họ "Doanh".
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như "oanh" 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎ Như: "doanh lợi" 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇ Liệt Tử 列子: "Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì" 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎ Như: "doanh nghiệp" 營業. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Chấp chánh doanh sự" 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì" 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông "huỳnh" 熒. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí" 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp" 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là "dinh".
Từ điển Thiều Chửu
② Mưu làm, như kinh doanh 經營.
③ Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại.
④ Tên đất.
⑤ Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Cực vi cửu doanh" 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § "Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã" 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là "doanh" 營. § Từ nam tới bắc gọi là "kinh" 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎ Như: "doanh phách" 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong "Cửu Châu" 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là "doanh khí" 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một "doanh".
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎ Như: "chiến đấu doanh" 戰鬥營.
11. (Danh) Họ "Doanh".
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như "oanh" 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎ Như: "doanh lợi" 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇ Liệt Tử 列子: "Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì" 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎ Như: "doanh nghiệp" 營業. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Chấp chánh doanh sự" 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì" 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông "huỳnh" 熒. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí" 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp" 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là "dinh".
Từ điển Thiều Chửu
② Mưu làm, như kinh doanh 經營.
③ Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại.
④ Tên đất.
⑤ Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với "song" 雙 chẵn (số). ◎ Như: "đan nhật" 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành" 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎ Như: "giản đan" 簡單, "đan thuần" 單純, "đan điệu" 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎ Như: "nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu" 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎ Như: "đan y" 單衣 áo đơn, "đan khố" 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎ Như: "danh đan" 名單 danh sách, "truyền đan" 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎ Như: "đan thuyết bất tố" 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎ Như: "đan đả độc đấu" 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là "đơn".
11. Một âm là "thiền". (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là "Thiền Vu" 單于.
12. Lại một âm là "thiện". ◎ Như: "Thiện Phụ" 單父 tên huyện.
Từ điển Thiều Chửu
② Cô đơn, như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v.
③ Cái đơn, như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v.
④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu 單于.
⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với "song" 雙 chẵn (số). ◎ Như: "đan nhật" 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành" 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎ Như: "giản đan" 簡單, "đan thuần" 單純, "đan điệu" 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎ Như: "nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu" 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎ Như: "đan y" 單衣 áo đơn, "đan khố" 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎ Như: "danh đan" 名單 danh sách, "truyền đan" 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎ Như: "đan thuyết bất tố" 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎ Như: "đan đả độc đấu" 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là "đơn".
11. Một âm là "thiền". (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là "Thiền Vu" 單于.
12. Lại một âm là "thiện". ◎ Như: "Thiện Phụ" 單父 tên huyện.
Từ điển Thiều Chửu
② Cô đơn, như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v.
③ Cái đơn, như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v.
④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu 單于.
⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với "song" 雙 chẵn (số). ◎ Như: "đan nhật" 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành" 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎ Như: "giản đan" 簡單, "đan thuần" 單純, "đan điệu" 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎ Như: "nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu" 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎ Như: "đan y" 單衣 áo đơn, "đan khố" 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎ Như: "danh đan" 名單 danh sách, "truyền đan" 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎ Như: "đan thuyết bất tố" 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎ Như: "đan đả độc đấu" 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là "đơn".
11. Một âm là "thiền". (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là "Thiền Vu" 單于.
12. Lại một âm là "thiện". ◎ Như: "Thiện Phụ" 單父 tên huyện.
Từ điển Thiều Chửu
② Cô đơn, như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v.
③ Cái đơn, như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v.
④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu 單于.
⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẻ: 單數 Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): 單放在一邊 Để riêng ra;
④ Chỉ: 不能單靠外援 Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.【單單】đơn đơn [dandan] Chỉ: 工作量大,單單抽調他們幾個人恐怕太少 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 單調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: 兵力太單 Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): 單衣 Áo đơn; 單褲 Quần mỏng;
⑧ Khăn: 床單 Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: 訂貨單 Đơn đặt hàng; 傳單 Truyền đơn; 名單 Danh sách. Xem 單 [Shàn].
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với "song" 雙 chẵn (số). ◎ Như: "đan nhật" 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành" 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎ Như: "giản đan" 簡單, "đan thuần" 單純, "đan điệu" 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎ Như: "nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu" 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎ Như: "đan y" 單衣 áo đơn, "đan khố" 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎ Như: "danh đan" 名單 danh sách, "truyền đan" 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎ Như: "đan thuyết bất tố" 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎ Như: "đan đả độc đấu" 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là "đơn".
11. Một âm là "thiền". (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là "Thiền Vu" 單于.
12. Lại một âm là "thiện". ◎ Như: "Thiện Phụ" 單父 tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẻ: 單數 Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): 單放在一邊 Để riêng ra;
④ Chỉ: 不能單靠外援 Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.【單單】đơn đơn [dandan] Chỉ: 工作量大,單單抽調他們幾個人恐怕太少 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 單調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: 兵力太單 Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): 單衣 Áo đơn; 單褲 Quần mỏng;
⑧ Khăn: 床單 Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: 訂貨單 Đơn đặt hàng; 傳單 Truyền đơn; 名單 Danh sách. Xem 單 [Shàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇ Trang Tử 莊子: "Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử" 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎ Như: "trạch thiện cố chấp" 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎ Như: "chấp chánh" 執政 nắm chính quyền. ◇ Sử Kí 史記: "Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo" 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎ Như: "chấp pháp" 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎ Như: "chấp hữu" 執友 bạn bè, "phụ chấp" 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎ Như: "hồi chấp" 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ.
③ Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
④ Bắt.
⑤ Kén chọn.
⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa" 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎ Như: "tế thế" 濟世 giúp đời, "tế bần" 濟貧 giúp người nghèo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ" 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là "tể". (Danh) Sông "Tể".
Từ điển Thiều Chửu
② Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
③ Một âm là tế. Qua sang, như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
④ Bến đò, chỗ lội sang.
⑤ Nên, xong, như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc.
⑥ Thêm, như tiếp tế 接濟 giúp thêm.
⑦ Cứu giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Qua sông, sang ngang: 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau;
③ (văn) Bến đò, chỗ lội sang;
④ Làm được việc, nên, xong: 無濟于事 Không được việc gì, vô ích; 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí);
④ (văn) Dừng, ngừng: 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa" 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎ Như: "tế thế" 濟世 giúp đời, "tế bần" 濟貧 giúp người nghèo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ" 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là "tể". (Danh) Sông "Tể".
Từ điển Thiều Chửu
② Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
③ Một âm là tế. Qua sang, như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
④ Bến đò, chỗ lội sang.
⑤ Nên, xong, như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc.
⑥ Thêm, như tiếp tế 接濟 giúp thêm.
⑦ Cứu giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎ Như: "trùng tịch" 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎ Như: vua còn nhỏ tự xưng là "trùng nhân" 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên" 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông "xung" 衝. ◎ Như: "tí ngọ tương xung" 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎ Như: "trùng phá đê phòng" 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎ Như: "trùng ngưu nãi" 沖牛奶 quấy sữa bò, "trùng ca phê" 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎ Như: "trùng thủy" 沖水 giội nước, "trùng tẩy" 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ "Trùng".
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "xung".
Từ điển Thiều Chửu
② Vui hòa, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎ Như: "trùng tịch" 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎ Như: vua còn nhỏ tự xưng là "trùng nhân" 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên" 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông "xung" 衝. ◎ Như: "tí ngọ tương xung" 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎ Như: "trùng phá đê phòng" 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎ Như: "trùng ngưu nãi" 沖牛奶 quấy sữa bò, "trùng ca phê" 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎ Như: "trùng thủy" 沖水 giội nước, "trùng tẩy" 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ "Trùng".
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "xung".
Từ điển Thiều Chửu
② Vui hòa, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước;
③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời;
④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi;
⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông;
⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.