phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎ Như: "tựu tự" 就緒 gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), "thiên đầu vạn tự" 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), "tự ngôn" 緒言 lời nói mở đầu.
3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là "tự". ◎ Như: "công tự" 功緒 công nghiệp, "tông tự" 宗緒 đời nối, dòng dõi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự" 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎ Như: "ý tự" 思緒 ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), "tình tự" 情緒 mối tình, "sầu tự" 愁緒 mối sầu.
5. (Danh) Họ "Tự".
6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎ Như: "tự dư" 緒餘 tàn dư, "tự phong" 緒風 gió rớt, gió còn thừa lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự, như công tự 功緒 công nghiệp, tông tự 宗緒 đời nối, dòng dõi, v.v.
③ Mối nghĩ, như ý tự 思緒 ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự 情緒 mối tình, sầu tự 愁緒 mối sầu, v.v.
④ Thừa, như tự dư 緒餘 cái đã tàn rớt lại.
⑤ Bày, như tự ngôn 緒言 lời nói mở đầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu" 閃過一旁, 讓寶釵去了 (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎ Như: "thiểm quang" 閃光 lóe sáng, "não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu" 腦中閃過一個念頭 trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Điện quang thiểm thiểm" 電光閃閃 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch" 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里, 閃得我有家難奔, 有國難投, 受此寂寞 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí" 怎麼一去許久, 把我們俱閃在這裡 (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu" 晴雯方纔又閃了風, 著了氣, 反覺更不好了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ" 夢見一人手執柳枝, 閃了他去 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Cật bệnh 詰病).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇ Hà Điển 何典: "(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha" 雌鬼只得放了手, 一眼弗閃的看他 (Đệ tứ hồi 第四回).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎ Như: "thiểm liễu yêu" 閃了腰 đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ "Thiểm".
Từ điển Thiều Chửu
② Thấy một loáng. Như điện quang thiểm thiểm 電光閃閃 chớp sáng lòe lòe.
③ Họ Thiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhấp nháy, lấp lánh: 燈火閃閃 Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: 閃開 Tránh ra;
④ Sụn, bại: 閃了腰 Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thư tín
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thư tín. ◎ Như: "gia thư" 家書 thư nhà. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử" 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎ Như: "thảo thư" 草書 chữ thảo, "khải thư" 楷書 chữ chân, "lệ thư" 隸書 lối chữ lệ.
4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem "lục thư" 六書.
5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎ Như: "chứng thư" 證書 giấy chứng nhận, "thân thỉnh thư" 申請書 đơn xin.
6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh "Thượng Thư" 尚書.
7. (Danh) Họ "Thư".
8. (Động) Viết. ◎ Như: "thỉnh dĩ Trung văn thư tả" 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.
9. (Động) Ghi chép.
Từ điển Thiều Chửu
② Ghi chép, viết.
③ Thư tín, như thướng thư 上書 dâng thơ.
④ Chữ, như thư pháp 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia 書家.
⑤ Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thư: 家書 Thư nhà; 上書 Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận; 申請書 Đơn xin;
④ Viết: 書寫 Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: 楷書 Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 101
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vỗ về. ◎ Như: "phủ dục" 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇ Lí Mật 李密: "Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng" 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎ Như: "phủ kiếm" 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là "mô". § Thông "mô" 摹.
Từ điển Thiều Chửu
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vỗ về. ◎ Như: "phủ dục" 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇ Lí Mật 李密: "Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng" 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎ Như: "phủ kiếm" 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là "mô". § Thông "mô" 摹.
Từ điển Thiều Chửu
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vỗ về, nuôi nấng: 撫養 Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: 撫摩 Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: 撫劍 Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như 摹 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thêm vào
3. vòng quanh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quân thân nhất niệm cửu anh hoài" 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
3. (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thế võng anh ngã thân" 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác 赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta.
4. (Động) Mang, đeo. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã" 辟之, 是猶使處女嬰寶珠, 佩寶玉, 負戴黃金, 而遇中山之盜也 (Phú quốc 富國) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
5. (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã" 教誨之, 調一之, 則兵勁城固, 敵國不敢嬰也 (Cường quốc 彊國) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Thêm vào, đụng chạm đến.
③ Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật 嬰疾 mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh;
③ Thêm vào, đụng chạm đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ con cháu, hậu bối. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Kim phong Mậu vi Liêu Thành Vương, dĩ úy thái hoàng thái hậu hạ lưu chi niệm" 今封茂為聊城王, 以慰太皇太后下流之念 (Ngụy chí 魏志, Lạc Lăng Vương Mậu truyện 樂陵王茂傳).
3. Dòng cuối, mạt lưu.
4. Chỗ xấu xa, ô trọc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Trụ chi bất thiện, bất như thị chi thậm dã. Thị dĩ quân tử ố cư hạ lưu, thiên hạ chi ố giai quy yên" 紂之不善, 不如是之甚也. 是以君子惡居下流, 天下之惡皆歸焉 (Tử Trương 子張) Tội ác xấu xa của vua Trụ, không quá quắt lắm như người ta nói. Chính là người quân tử không muốn ở chỗ xấu xa ô trọc, vì bao nhiêu xấu xa ô trọc đều dồn về chỗ đó cả
5. Hèn mọn, đê tiện. ◇ Quản Tử 管子: "Kim ngọc hóa tài chi thuyết thắng, tắc tước phục hạ lưu" 金玉貨材之說勝, 則爵服下流 (Lập chánh 立政).
6. Chỉ người địa vị thấp hèn. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Nhĩ kí phi hạ lưu, thật thị thậm ma dạng nhân? Khả tương chân tính danh cáo ngã" 你既非下流, 實是甚麼樣人? 可將真姓名告我 (Đường Giải Nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).
7. Hạng kém, hạ phẩm. ◇ Viên Mai 袁枚: "Mỗ thái sử chưởng giáo Kim Lăng, giới kì môn nhân viết: Thi tu học Hàn, Tô đại gia, nhất độc Ôn, Lí, tiện chung thân nhập hạ lưu hĩ" 某太史掌教金陵, 戒其門人曰: 詩須學韓, 蘇 大家, 一讀溫, 李, 便終身入下流矣 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển ngũ).
8. Thô bỉ, đáng khinh. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhĩ trưởng thành nhân liễu, chẩm ma học xuất giá bàn nhất cá hạ lưu khí chất" 你長成人了, 怎麼學出這般一個下流氣質 (Đệ tứ thập tứ hồi).
9. Trôi về hướng thấp. ◇ Sở từ 楚辭: "Bảng phảng hề hạ lưu, Đông chú hề khái khái" 榜舫兮下流, 東注兮磕磕 (Cửu hoài 九懷, Tôn gia 尊嘉).
10. Tỉ dụ vua trên ban bố ân trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dùng bộ phận của sự vật để đại biểu cho toàn thể. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Chánh như Trung Quốc hí thượng dụng tứ cá binh tốt lai tượng trưng thập vạn đại quân nhất dạng" 正如中國戲上用四個兵卒來象徵十萬大軍一樣 (Hoa cái tập tục biên 華蓋集續編, Bất thị tín 不是信).
3. Chỉ sự vật cụ thể dùng để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. ◇ Ba Kim 巴金: "Bách hợp hoa, na thị ngã môn đích ái tình đích tượng trưng" 百合花, 那是我們的愛情的象徵 (Xuân thiên lí đích thu thiên 春天裏的秋天, Thập).
4. Chỉ một thủ pháp biểu hiện trong sáng tác văn nghệ: dùng một hình tượng cụ thể đặc định để biểu hiện một khái niệm, tư tưởng hoặc tình cảm tương tự.
5. Đặc trưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.