Từ điển trích dẫn
2. Bao trùm, che phủ. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Kì cao tắc quan cái hồ cửu tiêu, kì khoáng tắc lung tráo hồ bát ngung" 其高則冠蓋乎九霄, 其曠則籠罩乎八隅 (Bão phác tử 抱樸子, Sướng huyền 暢玄).
3. Vượt hơn, siêu việt. ◇ Trần Thư 陳書: "Từ Hiếu Mục đĩnh ngũ hành chi tú, bẩm thiên địa chi linh, thông minh đặc đạt, lung tráo kim cổ" 徐孝穆挺五行之秀, 稟天地之靈, 聰明特達, 籠罩今古 (Từ Lăng truyện luận 徐陵傳論).
4. Khái quát, thống lĩnh. ◇ Chương Học Thành 章學誠: "Cái "Văn Tâm" lung tráo quần ngôn, nhi "Thi phẩm" thâm tòng lục nghệ" 蓋文心籠罩群言, 而詩品深從六藝 (Văn sử thông nghĩa 文史通義, Thi thoại 詩話).
5. Khống chế, lung lạc. ◇ Minh sử 明史: "Việt tư biểu kì vĩ (...) tưởng bạt sĩ loại, lung tráo hào tuấn, dụng tài nhược lưu thủy, dĩ cố nhân lạc vi dụng" 越姿表奇偉(...)獎拔士類, 籠罩豪俊, 用財若流水, 以故人樂為用 (Vương Việt truyện 王越傳).
6. Bắt giữ, tróc nã.
Từ điển trích dẫn
2. Vỗ, đập (tay từ trên xuống dưới).
3. Mài giũa, trác ma.
4. Mô hồ, mập mờ. ◇ Lục Du 陸游: "Ma sa khốn tiệp hỉ thang thục, Tiểu bình tự sách san trà hương" 摩挲困睫喜湯熟, 小瓶自拆山茶香 (Thụy khởi khiển hoài 睡起遣懷).
5. Tiêu ma. ◇ Vương Cửu Tư 王九思: "Tòng kim hậu, thanh san chỉ hứa, Sào Do thải, hoàng kim hưu bả Tương Như mãi, ma sa liễu tráng hoài" 從今後, 青山止許, 巢由採, 黃金休把相如買, 摩挲了壯懷 (Khúc giang xuân 曲江春, Đệ tứ chiệp 第四摺).
6. Mò mẫm, tìm tòi. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thí như hắc ám chi trung vị đổ thiên mục, ám trung ma sa, bất biện phương vị, hà năng bất ngộ nhập mê đồ dĩ đãi thiên hiểu hồ?" 譬如黑暗之中未睹天目, 暗中摩挲, 不辨方位, 何能不誤入迷途以待天曉乎 (Tru yêu hịch văn 誅妖檄文).
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung máu chảy lai láng. ◇ Trương Trạc 張鷟: "Tu du nhị xà đấu, bạch giả thôn hắc xà, đáo thô xứ, khẩu lưỡng ách giai liệt, huyết lưu bàng phái" 須臾二蛇鬥, 白者吞黑蛇, 到粗處, 口兩嗌皆裂, 血流滂沛 (Triều dã thiêm tái 朝野僉載, Quyển ngũ).
3. Thế mưa lớn mạnh. ◇ Hán Thư 漢書: "Vân phi dương hề vũ bàng phái, vu tư đức hề lệ vạn thế" 雲飛揚兮雨滂沛, 于胥德兮麗萬世 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上).
4. Mượn chỉ ân trạch rộng lớn. ◇ Chu Thục Chân 朱淑真: "Tứ hải hàm mông bàng phái ân, Cửu châu tận giải tiêu ngao khổ" 四海咸蒙滂沛恩, 九州盡解焦熬苦 (Hỉ vũ 喜雨).
5. Hình dung khí thế mạnh mẽ.
Từ điển trích dẫn
2. Từ ngữ, câu chữ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thừa tướng thân bút tác nhất thư, đan dữ Hàn Toại, trung gian mông lông tự dạng, ư yếu hại xứ, tự hành đồ mạt cải dịch" 丞相親筆作一書, 單與韓遂, 中間朦朧字樣, 於要害處, 自行塗抹改易 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Thừa tướng tự tay viết một lá thư đưa cho Hàn Toại, trong đó (cố ý) có những câu chữ lù mù không rõ ràng, chỗ nào có vẻ quan trọng, thì bôi xóa sửa chữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiêu tan, vỡ lở. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Cửu nhi bất trị, hựu tương hữu đại ư thử, nhi toại tẩm vi tẩm tiêu, thích nhiên nhi hội" 久而不治, 又將有大於此, 而遂浸微浸消, 釋然而潰 (Cơ sách 幾策, Thẩm thế 審勢).
3. Hình dung lĩnh ngộ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Trẫm cập tức vị, xử trí hữu thất, tất đãi gián nãi thích nhiên ngộ" 朕及即位, 處置有失, 必待諫乃釋然悟 (Đỗ Chánh Luân truyện 杜正倫傳).
4. Vui vẻ, khoan khoái. ◇ Trang Tử 莊子: "Nam diện nhi bất thích nhiên, kì cố hà dã?" 南面而不釋然, 其故何也? (Tề vật luận 齊物論) Ngoảnh mặt sang Nam (lâm triều, vua ra triều đình) mà thấy không khoan khoái. Cớ đó là vì sao?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiến cúng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dâng, hiến. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Điện quế tửu hề tiêu tương" 奠桂酒兮椒漿 (Cửu ca 九歌, Đông Hoàng Thái Nhất 東皇太一) Dâng rượu quế hề tiêu tương (các thứ rượu ngon quý).
3. (Động) Đặt để, sắp bày. ◇ Lễ Kí 禮記: "Điện chi nhi hậu thủ chi" 奠之而後取之 (Nội tắc 內則) Đặt xong rồi sau mới lấy.
4. (Động) Định yên, kiến lập. ◎ Như: "điện cơ" 奠基 dựng nền móng, "điện đô Nam Kinh" 奠都南京 kiến lập đô ở Nam Kinh.
5. (Danh) Lễ vật để cúng, tế phẩm. ◇ Lí Hoa 李華: "Bố điện khuynh trường, khốc vọng thiên nhai" 布奠傾觴, 哭望天涯 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Bày lễ rót rượu, khóc trông phía chân trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiến cúng.
③ Ðặt để.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Định yên;
③ Cúng, tế: 祭奠 Cúng tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎ Như: "cam vũ" 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã" 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ "Cam".
5. (Động) Chịu nhận. ◎ Như: "cam vi nhân hạ" 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Văn đạo dã ưng cam nhất tử" 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng" 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển trích dẫn
2. Thân mình cử động. ◇ Trương Thế Nam 張世南: "Cân hài luyên súc, chuyển động gian nan" 筋骸攣縮, 轉動艱難 (Du hoạn kỉ văn 游宦紀聞, Quyển bát) Gân cốt ràng buộc, cử động khó khăn.
3. Dời chuyển, biến động.
4. Xoay xở, kiếm sống.
5. Phiếm chỉ hành động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.