phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khác biệt
3. rất, lắm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt, đoạn tuyệt. ◇ Hán Thư 漢書: "Cốt nhục chi thân, tích nhi bất thù" 骨肉之親, 析而不殊 (Tuyên Đế kỉ 宣帝紀) Người thân ruột thịt, (có thể) chia rẽ với nhau nhưng không đoạn tuyệt.
3. (Động) Quá, hơn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Mẫu thị niên thù thất thập" 母氏年殊七十 (Lương Thống truyện 梁統傳) Mẹ tuổi đã quá bảy mươi.
4. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Pháp gia bất biệt thân sơ, bất thù quý tiện, nhất đoán ư pháp" 法家不別親疏, 不殊貴賤, 一斷於法 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Pháp gia không phân biệt thân sơ, không phân biệt sang hèn, chỉ xử đoán theo pháp luật.
5. (Tính) Khác, bất đồng. ◎ Như: "phong cảnh bất thù" 風景不殊 phong cảnh chẳng khác. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thiên hạ đồng quy nhi thù đồ" 天下同歸而殊塗 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thiên hạ cùng về (một mối) dù rằng đường đi khác nhau.
6. (Tính) Đặc biệt, khác thường, dị thường. ◎ Như: "thù vinh" 殊榮 vinh quang đặc biệt.
7. (Phó) Quyết, nhất quyết. ◇ Sử Kí 史記: "Quân giai thù tử chiến, bất khả bại" 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
8. (Phó) Rất, lắm, cực kì. ◎ Như: "thù giai" 殊佳 tốt đẹp lắm, "thù dị" 殊異 lạ quá. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu" 一生事業殊堪笑 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.
9. (Phó) Còn, mà còn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tây phong thù vị khởi, Thu tứ tiến thu sanh" 西風殊未起, 秋思先秋生 (Tảo thiền 早蟬) Gió tây còn chưa nổi dậy, Ý thu đã phát sinh trước cả khi mùa thu đến.
Từ điển Thiều Chửu
② Khác, như phong cảnh bất thù 風景不殊 phong cảnh chẳng khác.
③ Rất, lắm, chữ làm trợ từ, như thù giai 殊佳 tốt đẹp lắm, thù dị 殊異 lạ quá!
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất, thật, hết sức, vô cùng: 殊佳 Rất tốt đẹp; 殊異 Rất lạ, quái lạ; 殊感抱歉 Thật cảm thấy có lỗi; 我還在家裡等候,殊不知他早已去學校了 Tôi vẫn ở nhà chờ, thật chẳng ngờ nó đã đi học trước rồi; 良殊大驚 Lương hết sức (vô cùng) kinh ngạc (Hán thư: Trương Lương truyện);
③ Nhất quyết, sống mái: 殊死戰 Quyết chiến, chiến đấu sống mái;
④ (văn) Dứt, hết tiệt: 殺而未殊 Giết mà chưa dứt nọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎ Như: "huyện lệnh" 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là "lệnh". ◎ Như: "tửu lệnh" 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎ Như: "xuân lệnh" 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của "tiểu lệnh" 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ "Lệnh".
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng" 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎ Như: "lệnh đức" 令德 đức tốt, "lệnh danh" 令名 tiếng tăm, "lệnh văn" 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎ Như: nói đến anh người khác thì tôn là "lệnh huynh" 令兄, nói đến em người khác thì tôn là "lệnh đệ" 令第.
10. Một âm là "linh". (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎ Như: "linh nhân khởi kính" 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, "sử linh" 使令 sai khiến. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện" 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎ Như: "huyện lệnh" 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là "lệnh". ◎ Như: "tửu lệnh" 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎ Như: "xuân lệnh" 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của "tiểu lệnh" 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ "Lệnh".
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng" 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎ Như: "lệnh đức" 令德 đức tốt, "lệnh danh" 令名 tiếng tăm, "lệnh văn" 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎ Như: nói đến anh người khác thì tôn là "lệnh huynh" 令兄, nói đến em người khác thì tôn là "lệnh đệ" 令第.
10. Một âm là "linh". (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎ Như: "linh nhân khởi kính" 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, "sử linh" 使令 sai khiến. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện" 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệnh: 軍令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人興奮 Khiến người ta phấn khởi; 令人肅然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 縣令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中書令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 時令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 當令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令聞 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如夢令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百歲後, 皆魚肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệnh: 軍令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人興奮 Khiến người ta phấn khởi; 令人肅然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 縣令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中書令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 時令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 當令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令聞 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如夢令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百歲後, 皆魚肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phút thời gian
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuông (chùa). ◇ Dữu Tín 庾信: "San tự hưởng thần chung" 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
3. (Danh) Đồng hồ. ◎ Như: "thì đồng" 時鐘 cái đồng hồ.
4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎ Như: "hạ ngọ tứ điểm chung" 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười "hộc" 斛.
6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇ Phương Văn 方文: "Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung" 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇ Trang Tử 莊子: "Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu" 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì" 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎ Như: "khả quý" 可貴 đáng quý, "khả kính" 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎ Như: "nhĩ khả dĩ tẩu liễu" 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇ Vương Sung 王充: "Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện" 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇ Vương Duy 王維: "Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư" 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎ Như: "nhĩ khả tri đạo" 你可知道 anh có biết không? "nhĩ khả tưởng quá" 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇ Sầm Tham 岑參: "Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu" 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí" 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎ Như: "tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công" 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎ Như: "khả nhân" 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ "Khả".
13. Một âm là "khắc". (Danh) "Khắc Hàn" 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là "Khắc Hàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Khá, như khả dã 可也 khá vậy.
③ Một âm là khắc. Khắc hàn 可汗 các nước bên Tây-vực gọi vua chúa họ là khắc hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đáng, đáng được, phải: 可憐 Đáng thương; 可觀 Đáng xem; 可惜 Đáng tiếc, đáng tiếc là, tiếc là...; 及陳平長,可娶妻,富人莫肯與者 Đến khi Trần Bình lớn lên, phải lấy vợ, các nhà giàu không ai chịu gả con cho (Sử kí: Trần thừa tướng thế gia);
③ Nhưng, song: 大家很累,可都很愉快 Mọi người khá mệt, nhưng đều rất vui vẻ. 【可是】khả thị [kâshì] (lt) Nhưng, nhưng mà, song. Như 但是 [dànshì];
④ Hợp, vừa: 可人意 Hợp lòng (vừa ý) mọi người; 這回倒可了他的心了 Phen này thì vừa lòng anh ấy lắm rồi; 物有適可 Vật có sự thích nghi lẫn nhau (Hán thư);
⑤ Tỏ ý nhấn mạnh: 他寫字可快了 Anh ấy viết chữ nhanh lắm; 這話可是眞的嗎? Chuyện này có thật thế không?; 可不是嗎? Phải đấy!;
⑥ (văn) Chỗ được, chỗ khá, chỗ hay, cái hay: 如此,什亦無一可邪? Như thế chả lẽ ta chẳng có cái hay (ưu điểm) nào ư? (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Ưng cho, đồng ý: 衆不可 Mọi người không đồng ý (Tả truyện: Hi công thập bát niên);
⑧ (văn) Hết bệnh, khỏi bệnh: 百般醫療終難可 Trị hết các cách cuối cùng vẫn khó hết bệnh (Tây sương kí);
⑨ (văn) Khen ngợi: 吾子好道而可吾文,或者其于道不遠矣 Ngài yêu đạo của thầy mà khen văn tôi, có lẽ vì văn tôi cũng không xa đạo thầy lắm (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư);
⑩ (văn) Vì sao, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 可知年四十,猶自未封侯 Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, vẫn còn chưa được phong hầu (Sầm Tham: Bắc đình tác); 夫爲人臣者,言可必用,盡忠而已矣 Làm kẻ bề tôi, vì sao lời nói ắt phải được dùng, chỉ là do lòng tận trung mà thôi (Chiến quốc sách); (văn) Có chưa, có không, phải không, phải chăng: 妹妹可會讀書? Em có từng đọc sách không? (Hồng lâu mộng, hồi 3); 我未成名君未嫁,可能俱是不如人? Ta chưa thành danh còn em thì chưa chồng, phải chăng cả hai anh em ta đều không bằng người? (La Ẩn tập: Trào Chung Lăng kĩ Vân Anh); Khoảng, độ chừng: 章小女年可十二 Con gái nhỏ của Chương chừng mười hai tuổi (Hán thư: Vương Chương truyện). Xem 可 [kè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇ Trang Tử 莊子: "Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu" 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì" 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎ Như: "khả quý" 可貴 đáng quý, "khả kính" 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎ Như: "nhĩ khả dĩ tẩu liễu" 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇ Vương Sung 王充: "Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện" 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇ Vương Duy 王維: "Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư" 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎ Như: "nhĩ khả tri đạo" 你可知道 anh có biết không? "nhĩ khả tưởng quá" 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇ Sầm Tham 岑參: "Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu" 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí" 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎ Như: "tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công" 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎ Như: "khả nhân" 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ "Khả".
13. Một âm là "khắc". (Danh) "Khắc Hàn" 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là "Khắc Hàn".
Từ điển Thiều Chửu
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hòa nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ứng (phó), đối phó: 隨機應變 Tùy cơ ứng biến; 吾將何以應敵 Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: 要適應這一環境 Phải thích ứng với hoàn cảnh này; 化學反應 Phản ứng hóa học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: 應弦而倒 Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng họa, họa theo;
⑥ Hưởng ứng: 殺之以應陳涉 Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: 今果應此言 Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem 應 [ying].
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan đại thần đối với vua tự xưng. ◇ Hán Thư 漢書: "Thần môn như thị, thần tâm như thủy" 臣門如市, 臣心如水 (Trịnh Sùng truyện 鄭崇傳) Cửa nhà thần như chợ, lòng thần như nước (ý nói những kẻ tới cầu xin rất đông, nhưng tấm lòng của tôi vẫn trong sạch yên tĩnh như nước).
3. (Danh) Tôi đòi, nô lệ, lệ thuộc. ◎ Như: "thần bộc" 臣僕 tôi tớ, "thần thiếp" 臣妾 kẻ hầu hạ (đàn ông gọi là "thần", đàn bà gọi là "thiếp"). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Triệu bất năng chi Tần, tất nhập thần" 趙不能支秦, 必入臣 (Yên sách tam 燕策三) Triệu không chống nổi Tần, tất chịu vào hàng lệ thuộc (thần phục).
4. (Danh) Dân chúng (trong một nước quân chủ). ◎ Như: "thần thứ" 臣庶 thứ dân, "thần tính" 臣姓 nhân dân trăm họ.
5. (Danh) Tiếng tự xưng đối với cha. ◇ Sử Kí 史記: "Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại" 始大人常以臣無賴 (Cao Đế kỉ 高祖本紀) Từ đầu cha thường cho tôi là kẻ không ra gì.
6. (Danh) Cổ nhân tự khiêm xưng là "thần" 臣. § Cũng như "bộc" 僕. ◇ Sử Kí 史記: "Thần thiếu hảo tướng nhân, tướng nhân đa hĩ, vô như Quý tướng" 臣少好相人, 相人多矣, 無如季相 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Tôi từ nhỏ thích xem tướng người ta, đã xem tướng rất nhiều, nhưng chẳng ai bằng tướng ông Quý cả.
7. (Động) Sai khiến. ◎ Như: "thần lỗ" 臣虜 sai sử.
8. (Động) Quy phục. ◇ Diêm thiết luận 鹽鐵論: "Hung Nô bối bạn bất thần" 匈奴背叛不臣 (Bổn nghị 本議) Quân Hung Nô làm phản không chịu thần phục.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc 臣僕 tôi tớ, thần thiếp 臣妾 nàng hầu, v.v. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần 貳臣.
③ Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần 臣, cũng như bây giờ xưng là bộc 僕.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thần, hạ thần (từ quan lại xưng với vua);
③ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng thời xưa, dùng cho ngôi thứ nhất, số ít, tương đương với 僕, bộ 亻) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. từ biệt
3. từ chối
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời nói, văn. ◎ Như: "ngôn từ" 言辭 lời nói, "thố từ" 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇ Dịch Kinh 易經: "Táo nhân chi từ đa" 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là "từ phú" 辭賦 hay "từ" 辭.
4. (Danh) Họ "Từ".
5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇ Chu Lễ 周禮: "Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh" 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎ Như: "từ hành" 辭行 từ giã ra đi, "cáo từ" 告辭 từ biệt.
8. (Động) Sai khiến.
9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎ Như: "suy từ" 推辭 từ chối không nhận, "từ nhượng" 辭讓 nhường lại không nhận.
10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇ Tả truyện 左傳: "Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn" 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎ Như: "từ thối" 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lời cung của kẻ bị kiện cung ra. Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Như trình từ 呈辭 lời trình, tố từ 訴辭 lời cáo tố.
③ Từ giã. Như từ hành 辭行 từ giã ra đi.
④ Từ. Khước đi không nhận. Như suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 từ nhường. Nguyên viết là 辤, nay hai chữ đều thông dụng cả.
⑤ Thỉnh, xin.
⑥ Trách, móc.
⑦ Sai đi, khiến đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái úy dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha 徐珂: "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực 曹植: "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha 徐珂: "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực 曹植: "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. than vãn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con cái. ◎ Như: "tử tức" 子息 con cái, "nhược tức" 弱息 con trai con gái còn bé. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản" 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là "mẫu" 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là "tức" 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎ Như: "tiêu tức" 消息 tin tức, "tín tức" 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông "tức" 瘜.
6. (Danh) Họ "Tính".
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎ Như: "hưu tức" 休息 nghỉ ngơi, "an tức" 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎ Như: "sanh tức phồn thực" 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã" 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎ Như: "thái tức" 太息 thở dài, than thở.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố silic, Si
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một "khuê". (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một "khuê".
3. (Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎ Như: "nhật khuê" 日圭.
4. (Danh) Họ "Khuê".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái khuê (đơn vị đong lường thời xưa, đựng được 64 hạt thóc; đơn vị cân thời xưa, nặng bằng 10 hạt thóc);
③ 【圭臬】 khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.