phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "Vũ" 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ "Vũ".
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎ Như: "ca vũ" 歌舞 múa hát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bát dật vũ ư đình" 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎ Như: "vũ kiếm" 舞劍 múa gươm, "thủ vũ túc đạo" 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎ Như: "cổ vũ" 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎ Như: "long tường phượng vũ" 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎ Như: "vũ văn" 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn" 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇ Liệt Tử 列子: "Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?" 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. liên minh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời thề ước. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh" 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎ Như: "đồng minh quốc" 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là "mạnh". (Danh) "Mạnh Tân" 盟津: tên khác của huyện "Mạnh Tân" 孟津.
Từ điển Thiều Chửu
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎ Như: "Thi Kinh" 詩經, "Thư Kinh" 書經, "Hiếu Kinh" 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎ Như: kinh Phật 佛 có: "Lăng Nghiêm Kinh" 楞嚴經, "Lăng Già Kinh" 楞伽經, "Bát Nhã Kinh" 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎ Như: "ngưu kinh" 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, "mã kinh" 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, "trà kinh" 茶經 sách về trà, "san hải kinh" 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là "kinh" 經, hướng đông tây gọi là "vĩ" 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là "kinh". ◎ Như: "kinh tuyến" 經線 theo hướng nam bắc, "vĩ tuyến" 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎ Như: "kinh lí" 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎ Như: "kinh doanh" 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, "kinh thương" 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎ Như: "kinh đắc khởi khảo nghiệm" 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎ Như: "thân kinh bách chiến" 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, "kinh thủ" 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎ Như: "tự kinh" 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh" 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎ Như: "hoang đản bất kinh" 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎ Như: "tha kinh thường đầu thống" 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh sách, như Kinh Thi 詩經, Kinh Thư 書經, Hiếu Kinh 孝經, v.v. Sách của các tôn giáo cũng gọi là kinh, như kinh Phật có các kinh: Lăng Nghiêm 楞嚴經, Lăng Già 楞伽經, Bát Nhã 般若經, v.v. Các sách về các khoa lặt vặt cũng gọi là kinh, như ngưu kinh 牛經 sách xem tướng trâu và chữa trâu, mã kinh 馬經 sách xem tướng ngựa và chữa ngựa, v.v.
③ Ðường dọc, sợi thẳng.
④ Sửa, như kinh lí 經理 sửa trị, kinh doanh 經營 sửa sang, v.v.
⑤ Qua, kinh lịch 經歷 trải qua, kinh thủ 經手 qua tay, v.v.
⑥ Thắt cổ, như tự kinh 自經 tự tử, tự thắt cổ chết.
⑦ Kinh nguyệt 經月, đàn bà mỗi tháng máu giàn ra một kì, đúng kì không sai nên gọi là kinh.
⑨ Chia vạch địa giới.
⑩ Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
⑪ Về đường sá thì phía nam bắc gọi là kinh 經, phía đông tây gọi là vĩ 緯.
⑫ Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. Như kinh tuyến 經線 theo hướng nam bắc, vĩ tuyến 緯線 theo hướng đông tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (y) Mạch máu, kinh mạch: 經脈 Mạch máu;
③ (địa) Kinh độ, kinh tuyến: 東經110度 110 độ kinh (tuyến) đông;
④ Sửa, sửa sang, phụ trách, làm, quản lí: 經管行政事務 Phụ trách công việc hành chính; 經理 Sửa trị; 經營 Sửa sang;
⑤ Thường: 經常 Thường xuyên;
⑥ (Sách) kinh: 聖經 Kinh thánh; 念經 Tụng kinh;
⑦ Kinh nguyệt: 行經 Hành kinh;
⑧ Qua, trải qua: 經年累月 Năm này qua năm khác;
⑨ Chịu, chịu đựng: 經 不起 Không chịu nổi; 經得起考驗 Đã chịu đựng được thử thách;
⑩ (văn) Thắt cổ: 自經 Tự thắt cổ chết;
⑪ (văn) Chia vạch địa giới;
⑫ (văn) Hướng nam bắc (đối với vĩ là hướng đông tây);
⑬ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 74
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông "phản" 返. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã" 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎ Như: "tự phản" 自反 tự xét lại mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎ Như: "phản thủ" 反手 trở tay, "dị như phản thủ" 易如反手 dễ như trở bàn tay, "phản bại vi thắng" 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎ Như: "mưu phản" 謀反 mưu chống ngược lại, "phản đối" 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là "phiên". (Động) Lật lại. ◎ Như: "phiên vị" 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, "phiên án" 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa ⑥ (bộ 刀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông "phản" 返. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã" 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎ Như: "tự phản" 自反 tự xét lại mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎ Như: "phản thủ" 反手 trở tay, "dị như phản thủ" 易如反手 dễ như trở bàn tay, "phản bại vi thắng" 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎ Như: "mưu phản" 謀反 mưu chống ngược lại, "phản đối" 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là "phiên". (Động) Lật lại. ◎ Như: "phiên vị" 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, "phiên án" 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 58
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vẫn, cứ, lại
3. không ngờ, chẳng may
4. rất, hết sức
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không hoàn toàn, phiến diện. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ" 樂極則憂, 禮粗則偏矣 (Nhạc kí 樂記) Vui cùng cực thì tất sinh ra buồn thương, lễ sơ sài thì không đầy đủ vậy.
3. (Tính) Không ở trung tâm, bên cạnh.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎ Như: "thiên tích" 偏僻 nơi hẻo lánh.
5. (Tính) Không thân, không gần gũi.
6. (Tính) Thâm, nhiều. ◇ Nguyên Hiếu Vấn 元好問: "Uất uất thu ngô động vãn yên, Nhất đình phong lộ giác thu thiên" 鬱鬱秋梧動晚煙, 一庭風露覺秋偏 (Ngoại gia nam tự 外家南寺).
7. (Phó) Vẫn, cứ, lại. ◎ Như: "tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ" 他要我去, 我偏不去 ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.
8. (Phó) Vừa, đúng lúc. ◇ Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: "Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách" 正是揚帆時, 偏逢江上客 (Tằng đông du dĩ thi kí chi 曾東游以詩寄之) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.
9. (Phó) Nghiêng về một bên, không công bình. ◎ Như: "thiên lao" 偏勞 nhọc riêng về một bên, "thiên ái" 偏愛 yêu riêng.
10. (Phó) Chuyên về.
11. (Phó) Riêng, chỉ, một mình.
12. (Phó) Không ngờ, chẳng may. ◎ Như: "ốc lậu thiên tao liên dạ vũ" 屋漏偏遭連夜雨 nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.
13. (Phó) Rất, hết sức. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân" 武烈太子偏能寫真 (Tạp nghệ 雜藝) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.
14. (Động) Giúp, phụ tá.
15. (Động) Ăn cơm rồi (tiếng khách sáo). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu" 鳳姐纔吃飯, 見他們來了, 便笑道: 好長腿子, 快上來罷. 寶玉道: 我們偏了 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đây. Bảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.
16. (Danh) Một nửa.
17. (Danh) Ngày xưa quân năm mươi người là một "thiên"; chiến xa hai mươi lăm xe là một "thiên".
18. (Danh) Họ "Thiên".
Từ điển Thiều Chửu
② Lời nói giúp lời, sự gì xảy ra không ngờ tới gọi là thiên, như thiên bất thấu xảo 偏不溱巧 rõ thật khéo khéo sao!
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêng: 太陽偏西 Mặt trời đã nghiêng bóng; 這個照片是偏臉兒 Ảnh này chụp nghiêng;
③ Thiên vị, thiên: 偏左 Thiên về bên tả;
④ Nhích lên, lui sang: 把桌子偏左放 Kê bàn lui sang bên trái;
⑤ (văn) Bên: 東偏 Bên phía đông;
⑥ (văn) Một bên, một phần, riêng: 君之所以明者,兼聽也,其所以闇者,偏信也 Bậc vua chúa sở dĩ sáng suốt là nhờ nghe ý kiến từ nhiều phía, sở dĩ tối tăm là vì chỉ nghe có một bên (Vương Phù: Tiềm phu luận); 萬物爲道一偏 Vạn vật là một phần của đạo (Tuân tử); 老聃之役有庚桑楚者,偏得老聃之道 Học trò của Lão Đam chỉ riêng có Canh Tang Sở hiểu được đạo của Lão Đam (Trang tử);
⑦ (văn) Rất, đặc biệt, hết sức: 武烈太子偏能寫眞 Võ Liệt Thái tử rất giỏi vẽ hình người (Nhan thị gia huấn: Tạp nghệ); 張家伯仲偏相似 Anh em nhà họ Trương (mặt mày) rất giống nhau (Bạch Cư Dị);
⑧ (văn) Xa xôi, hẻo lánh: 偏國寡臣幸甚 Kẻ bề tôi ở nước xa xôi hẻo lánh thật lấy làm may lắm (Sử ký: Biển Thước truyện);
⑨ Cứ, vẫn, lại: 叫你注意,你偏不信 Đã bảo anh chú ý, anh lại không nghe; 你不讓我幹,我偏要幹 Anh không cho tôi làm, tôi vẫn làm; 勸他不要去,他偏要去 Đã khuyên nó đừng đi, nhưng nó cứ đi.【偏偏】thiên thiên [pianpian] (pht) a. Khăng khăng, khư khư, cứ một mực: 他偏偏不聽 Anh ta cứ một mực không nghe; b. Nhưng... lại, lại: 昨天他來找我,偏偏我不在家 Hôm qua anh ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không ở nhà; c. Riêng... lại: 別人都能完成定額,爲什麼偏偏我們不能完成 Mọi người đều hoàn thành định mức, tại sao riêng chúng ta lại không hoàn thành được?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mong ước
3. ngày rằm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎ Như: "đại hỉ quá vọng" 大喜過望 mừng quá sức ước mong. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội" 弟子們俱稱揚喝采, 故高聲驚冒尊師, 望乞恕罪 (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎ Như: "bái vọng" 拜望 bái phỏng, "tham vọng" 探望 kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử" 若望僕不相師, 而用流俗人之言, 僕非敢如此 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu" 你那我雖然不至於老邁不堪, 也是望五的人了 (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎ Như: "nguyện vọng" 願望, "tuyệt vọng" 絕望.
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎ Như: "danh vọng" 名望, "uy vọng" 威望.
8. (Danh) Ngày rằm. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương" 九月望後天氣凉 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎ Như: "vọng hậu thối" 望後退 lùi về phía sau, "vọng tiền khán" 望前看 nhìn về phía trước. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch" 黃信把酒盞望地下一擲 (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v.
③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thăm: 看望親友 Thăm bạn;
③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 66
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm nhục
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông "lục" 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎ Như: "lục lực" 戮力 cùng chung sức. ◇ Sử Kí 史記: "Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần" 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hay, thường xuyên
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khuya (đêm)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu. ◎ Như: "thâm hải" 深海 biển sâu, "thâm uyên" 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎ Như: "thâm sơn" 深山 núi thẳm, "thâm lâm" 深林 rừng sâu, "thâm cung" 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎ Như: "thâm trầm" 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, "thâm áo" 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎ Như: "thâm tình" 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎ Như: "thâm lam sắc" 深藍色 màu lam thẫm, "thâm hồng" 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎ Như: "niên thâm nhật cửu" 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎ Như: "thâm dạ" 深夜 đêm khuya, "thâm thu" 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm" 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎ Như: "thâm văn chu nạp" 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một" 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "thâm ố" 深惡 ghét lắm, "thâm hiếu" 深好 thích lắm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thúy, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 Thích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một "hỏa". Người trong một hỏa gọi là "hỏa bạn" 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎ Như: "thướng hỏa" 上火 lên nhiệt, "tán hỏa" 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎ Như: "quân hỏa" 軍火, "hỏa dược" 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong "ngũ hành" 五行.
6. (Danh) Sao "Hỏa".
7. (Danh) Họ "Hỏa".
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎ Như: "hỏa tốc" 火速 khẩn cấp, "hỏa bài" 火牌 (hay "hỏa phiếu" 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎ Như: "hỏa hồng" 火紅 màu đỏ như lửa, "hỏa kì" 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎ Như: "tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu" 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai 火災.
③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.
④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài 火牌 hay hỏa phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa 動火.
⑥ Sao hỏa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỏa: 火力 Hỏa lực;
③ Đỏ: 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực;
④ (cũ) Như 伙 [huô];
⑤ (y) Nhiệt: 上火 Nhiệt; 散火 Giải nhiệt;
⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: 動火 Nổi nóng; 他火了 Anh ấy nổi xung rồi;
⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: 火速 Hỏa tốc; 火牌 Hỏa bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp);
⑧ Đèn: 漁火 Đèn chài;
⑨ [Huô] Hỏa tinh, sao Hỏa;
⑩ [Huô] (Họ) Hỏa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 82
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.