Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎ Như: "thăng bình bảo phiệt" 昇平寶筏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đứt ruột. Tỉ dụ đau thương tới cực điểm. ◇ Lí Bạch 李白: "Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn tràng" 一枝紅艷露凝香, 雲雨巫山枉斷腸 (Thanh bình điệu từ 清平調詞) Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiển dương. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Thanh uy do vị bộc bạch" 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Long thả trương bộ 龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương.
3. Phân tích, mổ xẻ xem xét. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Kim nhật ân huynh bị vu, lí đương bộc bạch" 今日恩兄被誣, 理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo, quan án đang phân tích xem xét sự trạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy
Từ điển trích dẫn
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎ Như: "tật phong bạo vũ" 疾風暴雨 gió táp mưa sa, "bạo lãnh" 暴冷 chợt rét, "bạo phát" 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bạo điễn thiên vật" 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà" 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là "bộc". (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎ Như: "bộc lộ" 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hấp tấp, nóng nảy: 暴性子 Nóng tính, tính khí nóng nảy; 這人脾氣眞暴 Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: 殘暴 Tàn bạo;
④ Hủy hoại, không thương tiếc: 自暴自棄 Tự hủy hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: 【暴露】bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: 暴露目標 Lộ mục tiêu; 暴露無遺 Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: 暴殄天物 Tàn hại của trời; 以衆暴寡 Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: 不敢暴虎 Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem 曝 [pù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎ Như: "tật phong bạo vũ" 疾風暴雨 gió táp mưa sa, "bạo lãnh" 暴冷 chợt rét, "bạo phát" 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bạo điễn thiên vật" 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà" 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là "bộc". (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎ Như: "bộc lộ" 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nở (hoa)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎ Như: "thổ lộ " 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm" 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎ Như: "thổ tú" 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇ Tôn Địch 孫覿: "Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ" 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎ Như: "thổ khí" 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎ Như: "thổ huyết" 吐血 nôn ra máu, "ẩu thổ" 嘔吐 nôn mửa, "thượng thổ hạ tả" 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎ Như: "thổ xuất tang khoản" 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇ Nam sử 南史: "Mĩ tư dong, thiện đàm thổ" 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ "Thổ" 吐.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
2. Sơ hở, thiếu sót, khuyết điểm. § Cũng viết là "phá trám" 破賺. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã tựu phạ hữu nguyên cố, lưu thần sưu liễu nhất sưu, cánh nhất điểm phá trán nhi đô một hữu" 我就怕有原故, 留神搜了一搜, 竟一點破綻兒都沒有 (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi cũng ngờ có gì khác chăng, nên đã để ý lục lọi từng tí một, nhưng không thấy thiếu sót gì cả.
3. Rách, sút. ◇ Thành Đình Khuê 成廷珪: "Thích thích phục thích thích, bạch đầu tàn binh hướng nhân khấp. Đoản y phá trán lộ lưỡng trửu, tự thuyết hành niên kim thất thập" 戚戚復戚戚, 白頭殘兵向人泣. 短衣破綻露兩肘, 自說行年今七十 (Thích thích hành 戚戚行).
4. Chỉ việc xấu xa hoặc hành vi vượt ra ngoài quy củ. ◇ Lí Ngư 李漁: "Giá thoại thuyết đắc kì quái, nan đạo ngã nữ nhi hữu liễu phá trán bất thành?" 這話說得奇怪, 難道我女兒有了破綻不成? (Phong tranh ngộ 風箏誤, Hôn náo 婚鬧).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎ Như: "nùng trà" 濃茶 trà đậm. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎ Như: "tửu hứng nùng" 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu" 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ "Mang".
Từ điển Thiều Chửu
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. Suy bại, đổ nát. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Điền viên liêu lạc can qua hậu, Cốt nhục lưu li đạo lộ trung" 田園寥落干戈後, 骨肉流離道路中 (Tự Hà Nam kinh loạn... 自河南經亂).
3. Vắng lặng, không náo nhiệt. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Liêu lạc cổ hành cung, Cung hoa tịch mịch hồng" 寥落古行宮, 宮花寂寞紅 (Hành cung 行宮).
4. Đơn chiếc, lẻ loi.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.