phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí" 昔者聖人之作易也, 將以順性命之理 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎ Như: "thuận phong" 順風 theo chiều gió, "thuận thủy" 順水 xuôi theo dòng nước, "thuận lưu" 順流 xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tứ quốc thuận chi" 四國順之 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎ Như: "thuận tâm" 順心 hợp ý, vừa lòng, "thuận nhãn" 順眼 hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎ Như: "bả đầu phát thuận nhất thuận" 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎ Như: "thuận tiện" 順便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎ Như: "phong điều vũ thuận" 風調雨順 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎ Như: "thông thuận" 通順 thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇ Tả truyện 左傳: "Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên" 冬十月, 順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên 定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận 六順.
③ Yên vui. Như sách Trung Dung 中庸 nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ 父母其順矣呼 cha mẹ được yên vui lắm thay.
④ Hàng phục. Như Kinh Thi 詩經 nói tứ quốc thuận chi 四國順之 các nước bốn phương đều hàng phục cả.
⑤ Đợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi 順利, thuận tiện 順便, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc che giấu, mờ ám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội" 今雖奉詔, 中間多有暗昧 (Đệ tam hồi).
3. Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇ Tam quốc chí bình thoại 三國志平話: "Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền" 劉璋暗昧, 奸臣弄權 (Quyển hạ).
4. U ám, không sáng sủa. ◇ Tào Thực 曹植: "Tam thần ám muội, đại hành quang chi" 三辰暗昧, 大行光之 (Văn Đế lụy 文帝誄) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiền đồ, tương lai, phương hướng phát triển. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Nãi khai hậu các, khu chư tì thiếp sổ thập nhân, xuất lộ nhậm kì sở chi" 乃開後閣, 驅諸婢妾數十人, 出路任其所之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hào sảng 豪爽) Bèn mở cửa hậu cung, thả ra mấy chục tì thiếp, tương lai mặc ý lấy mình.
3. Ra ngoài, ra ngoài cửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Huynh đệ nhĩ xuất lộ khứ, bỉ bất đích tại gia, tu tiểu tâm trước ý giả" 兄弟你出路去, 比不的在家, 須小心著意者 (Hợp đồng văn tự 合同文字, Tiết tử 楔子) Anh em mi ra ngoài, không phải như ở nhà, hãy nên thận trọng ý tứ.
4. Lữ hành, đi xa.
5. Đường tiêu thụ hàng hóa, mối bán hàng. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tri đạo hiện tại đích Bắc Bình, năng xuyên năng dụng đích cựu đông tây bỉ sa phát hòa hảo mộc khí cánh hữu dụng xứ dữ xuất lộ" 他知道現在的北平, 能穿能用的舊東西比沙發和好木器更有用處與出路 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Thất tam 七三) Nó biết Bắc Bình bây giờ các đồ cũ thường dùng hằng ngày, so với ghế sofa và đồ gỗ quý, còn có nhiều chỗ tiêu thụ hơn với cả những đường dây buôn bán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn, che. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Cô tửu ngự hàn" 沽酒禦寒 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả" 禦晨行者, 禁宵行者 (Thu quan 秋官, Ti ngụ thị 司寤氏) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
4. (Danh) Cái phên che trước xe.
5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Bất úy cường ngự" 不畏強禦 (Ngoại thiên 外篇, Hành phẩm 行品) Không sợ cường quyền.
6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
7. Cũng viết là "ngự" 御.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn.
③ Ðịch.
④ Cái phên che trước xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎ Như: "hoa ngạnh" 花梗 cuống hoa, "thái ngạnh" 菜梗 cọng rau, "bình ngạnh" 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chí kim vi ngạnh" 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎ Như: "ngạnh tắc" 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), "tác ngạnh" 作梗 ngăn trở. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Âm hao toại ngạnh" 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎ Như: "ngạnh trước bột tử" 梗著脖子 nghển cổ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh" 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎ Như: "ngoan ngạnh" 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎ Như: "ngạnh trực" 梗直 ngay thẳng, "phong cốt ngạnh chánh" 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎ Như: "ngạnh khái" 梗概 sơ lược.
Từ điển Thiều Chửu
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. họ Trang
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nơi họp chợ;
③ Nhà gởi tiền: 錢庄 Nhà gởi tiền (thời xưa);
④ Nhà tranh. Xem 莊 (bộ 艹).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không hiểu ra, không tỉnh ngộ. ◇ Trần Lâm 陳琳: "Nê trệ cẩu thả, một nhi bất giác" 泥滯苟且, 沒而不覺 (Hịch Ngô tướng giáo bộ khúc văn 檄吳將校部曲文) Câu nệ cẩu thả, không hề tỉnh ngộ gì cả.
3. Không nhận ra, không cảm thấy. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Đãn tích cảnh vật giai, Bất giác đạo lộ trường" 但惜景物佳, 不覺道路長 (Vãn chí thảo bình dịch 晚至草平驛) Vì yêu cảnh vật đẹp, Không cảm thấy đường dài.
4. Không biết, chẳng hay, không ngờ đến. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất giác nhẫm nhiễm quang âm, tảo quá bán niên chi thượng" 不覺荏苒光陰, 早過半年之上 (Đệ nhị hồi) Chẳng hay thấm thoát tháng ngày, đã quá nửa năm.
5. Không ngăn được, không nhịn được. § Cũng như "bất câm" 不禁. ◇ Lí Lăng 李陵: "Thần tọa thính chi, bất giác lệ hạ" 晨坐聽之, 不覺淚下 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Sáng ngồi nghe, không khỏi rớt nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cùng vui với nhau. ◇ Kê Khang 嵇康: "Chỉ tửu doanh tôn, Mạc dữ giao hoan" 旨酒盈樽, 莫與交歡 (Tặng tú tài nhập quân 贈秀才入軍).
3. Nam nữ thành hôn hoặc hoan hợp. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhị nhân tựu tại viện nội đắng thượng xích thân lộ thể, tịch chẩm giao hoan, bất thăng khiển quyển" 二人就在院內凳上赤身露體, 席枕交歡, 不勝繾綣 (Đệ bát thập nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. than vãn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con cái. ◎ Như: "tử tức" 子息 con cái, "nhược tức" 弱息 con trai con gái còn bé. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản" 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là "mẫu" 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là "tức" 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎ Như: "tiêu tức" 消息 tin tức, "tín tức" 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông "tức" 瘜.
6. (Danh) Họ "Tính".
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎ Như: "hưu tức" 休息 nghỉ ngơi, "an tức" 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎ Như: "sanh tức phồn thực" 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã" 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎ Như: "thái tức" 太息 thở dài, than thở.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bích thảo đa tình oanh chiến cốt" 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt" 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo" 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con "sinh" 牲. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên" 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎ Như: "phiến cốt" 扇骨 nan quạt, "cương cốt thủy nê" 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇ Quản Tử 管子: "Phong sanh mộc dữ cốt" 風生木與骨 (Tứ thì 四時).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇ Lí Ngư 李漁: "Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư" 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng" 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề" 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎ Như: "ngạo cốt" 傲骨 phong cách kiêu ngạo, "phong cốt" 風骨 tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇ Giang Yêm 江淹: "Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh" 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã" 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh" 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇ Vương Sung 王充: "Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải" 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt" 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số" 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章).
18. (Danh) Họ "Cốt".
19. (Danh) Tức "cốt phẩm chế" 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: "hoàn" 還, "nhưng nhiên" 仍然. ◇ Lí Lai Lão 李萊老: "Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại" 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
⑤ Người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt;
③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết;
④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua;
⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.